Tieng Viet Men Yeu Practice Book [A]

  • 0 0 0
  • Like this paper and download? You can publish your own PDF file online for free in a few minutes! Sign Up
File loading please wait...
Citation preview

______________________________________________________

Copyright 2018 by East Side Union High School District. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system, or transmitted in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording, or otherwise, without the prior permission of the publisher. Printed in the United States of America. Contact: Instructional Services Division East Side Union High School District 830 N. Capitol Ave., San Jose, CA 95133 (408) 347-5332 www.esuhsd.org 1

Tiếng Việt Mến Yêu A – Practice Book Authors Son Luu B.A. Mathematics San Jose State University

Hoang Dinh B.A. Business Administration Sacramento State University

Pauline Nguyen B.A. Mathematics San Jose State University

Mai Doan A.S. Education College of Pedagogy, Viet Nam

Kim-Dong Vo A.A. English A.S. Education Social Science and Humanities College, Viet Nam

Lily Lam B.A. Mathematics San Jose State University M.A. Arts of Teaching National University

Diep Vu B.A. Mathematics San Jose State University

Co Le B.A. English University of Hue, Viet Nam

Editor Nguyet Kim Dinh B.A. Social Science M.A. Educational Administration and Supervision San Jose State University

Technical and Language Support  Tri Cao  Nguyet To

Typist  Ngoc Uong

Illustrators  Khoa Nguyen  Heather Le

2

Mục Lục / Contents Unit Chương Preliminary Chapter

Lesson/Bài

Vietnamese Alphabet

1 Greetings 2

Calendars & Weather

3 Holidays 4 Family 5 Sports 6

7

Chương Khởi Đầu Bài 1: Bảng Chữ Cái Bài 2: Các Dấu Trong Tiếng Việt Bài 3: Nguyên Âm, Phụ Âm, và Phụ Âm Kép Bài 1: Giới Thiệu Bài 2: Chào Hỏi Bài 3: Làm Quen Bài 1: Ngày và Tháng Bài 2: Các Ngày Lễ Bài 3: Thời Tiết

Shopping

5 8 13 22 25 28 33 38 44

Bài 1: Tết Trung Thu Bài 2: Ngày Halloween Bài 3: Lễ Tạ Ơn Bài 1: Gia Đình Bài 2: Em Muốn Cao Như Anh! Bài 3: Nghề Nghiệp

52 58 63

Bài 1: Các Môn Thể Thao Bài 2: Thi Kéo Co Bài 3: Bạn Thích Ai Nhất?

81 90 93

Bài 1: Dụng Cụ Trong Lớp Classroom Activities Bài 2: Bài Tập Đâu Rồi? Bài 3: Nghe Lời Thầy Cô Bài 1: Quần Áo Clothing & Fashion Bài 2: Màu Sắc Bài 3: Trình Diễn Thời Trang

8

Page Trang

Bài 1: Mua Giầy Mới Bài 2: Hàng Hạ Giá Bài 3: Cửa Hàng Đẹp Mắt 3

68 72 76

97 104 111 121 126 131 137 142 147

Unit Chương

Lesson/Bài

9 Christmas 10 Vietnamese New Year 11 Food 12 Health 13 Communication 14 Travel

15 Environment

Bài 1: Lễ Giáng Sinh Bài 2: Tiệc Giáng Sinh Bài 3: Quyết Tâm Đầu Năm

Page Trang 153 159 165

Bài 1: Sắm Tết Bài 2: Con Mười Bảy Tuổi Bài 3: Mừng Xuân Bài 1: Đi Siêu Thị Bài 2: Bữa Ăn Tối Bài 3: Tiệm Ăn Mới Bài 1: Thân Thể Con Người Bài 2: Vệ Sinh Cá Nhân Bài 3: Giấc Ngủ Say

177 187 192

Bài 1: Địa Chỉ Điện Thư Bài 2: Thiệp Cưới Bài 3: Lời Ba Dặn

239 243 251

Bài 1: Lá Thư Hạ Long Bài 2: Đi Thăm Thủ Đô Bài 3: Từ San José Đến Vịnh San Francisco Bài 1: Chú Chó Cún Bài 2: Thích Làm Vườn Bài 3: Hóa Đơn Tiền Nước

259 263 268

4

198 202 209 216 226 230

279 284 287

CHƯƠNG KHỞI ĐẦU ‐ PRELIMINARY CHAPTER  Bài 1: Bảng Chữ Cái 

Bài tập 1: Từ gì đây? Write 5 words that begin with the same letter written in bold. After you complete, say the words to your partner.

Nón



Áo

1. 2. 3. 4. 5. Bài tập 2: Thiếu chữ nào đây? Write the missing letters. After you are done, say the alphabet to your partner. A, __, __, B, C, D, __, E, __, G, H, __, __, L, M, N, O, __, __, P, Q, __, S, T, __, __, V, __, Y Bài tập 3: So sánh mẫu tự tiếng Việt với mẫu tự tiếng Anh. Chia sẻ với nhóm sau khi em làm xong. Compare the Vietnamese alphabet with the English alphabet. Share what you found with your group.  

5

a. Both alphabets have these letters in common. ______________________________________________ b. These are the letters that only the English alphabet has: ______________________________________________ c. These are the letters that only the Vietnamese alphabet has: ________________________ Bài tập 4: Tên của em Your name is so beautiful. Do you know its meaning? Do some research and let us know. What are the different letters in your name? For each letter, find a word that best describes you. If the letter doesn’t exist in the Vietnamese alphabet, choose an English word. After you complete the assignment, share the description of your name to your group. Example: John Joyous… ________________________ Ốm… ________________________ Hát… ________________________ Nhỏ… ________________________ Bài tập 5 Lá Mẹ Cá Mũi Lưỡi Cam Táo Xe Mía Lửa Mì Gà Ly Bàn Dĩa Cà Bò Sữa Cỏ Đỏ Mũ Đẹp Chạy Nai a. From the list above, choose the word that corresponds to each picture and write it down. b. Work with a partner. Partner A points to each picture, partner B says the name of that picture. Reverse your role after all pictures have been identified.

 

6

______________ ______________  ______________  ______________ 

  ______________ ______________  ______________  ______________ 

______________ ______________  ______________  ______________  c. Find and circle the word in the word search below. D U N G C À O C M Á U

O N G C Ă K M A Ũ M F

C G Á B M Ẹ A O L C U

B T O Ò O S I Q Ơ H N

A H X N Ữ C K U G Ỉ E

O Ư E A T L Ỏ Á À C I

Đ P Ơ I H T N L T H S

I H C M U Ố Á Ă B À N

L Ẹ À Ỏ N N N O E I N

Á Ô O U G B G I K M Ì \

 

7

Bài 2: Các Dấu trong Tiếng Việt  Bài tập 1: Dấu sắc ở đâu? a. Mark the picture with a word containing the rising tone mark (dấu sắc). Write the word under each of those pictures. b. Work with your partner. Take turn to point to each picture with the rising tone mark and say the name of that picture.

Lá 

______________  ______________  ______________ 

______________  ______________  ______________  ______________  Bài tập 2: Em thích dấu sắc! Add either the vowel a, e, i, o, or u and the rising tone mark to each of the consonants in the box below to form a word. If the word has a meaning in Vietnamese, write it down, then translate the word into English. Example: C + a + ´ = Cá (Fish) B C D Đ G H K L M

+

i

+

´

=

 

8



Pumpkin

N R S T V X Bài tập 3: Em biết dấu huyền! a. Mark the picture with a word containing the falling tone mark (dấu huyền). Write the word under each of those pictures. b. Work in groups of four. Take turn to point to each picture with the falling tone mark and say the name of that picture.

mèo

___________  ___________  ___________  ___________ 

__________

__________  __________  ___________  __________ 

Bài tập 4: Dấu huyền bí mật a. Your friend Jimmy is a detective and has just learned some Vietnamese. He has difficulty recognizing locations in this secret message. Can you help him get the information by putting the right tone mark on the words in capital letters? First meet in the city of SAI-GON. Go to the restaurant named “Peace” HOA BINH. Meet THANH CONG, a successful waiter. Ask him to notify his girlfriend “Red river” HÔNG HA about the trip to the beach of VUNG TAU.  

9

We will stop at BIÊN HOA and BA RIA for refreshment. Finally, to get the name of the secret location, assemble the following words into a sentence and don’t forget to add the right tone mark: Việt Người Cà Quán Phê Đẹp _______________________________________________________ b. Say the italicized sentences to your partner. Bài tập 5: Hình nào có dấu hỏi? a. Select the pictures with the words containing “dấu hỏi” and write the words under those pictures.

__________________ __________________  __________________ 

  __________________ __________________ __________________ ____ ____  ____  b. Take turn to say the name of each picture with your partner. Bài tập 6: Tập đọc dấu hỏi a. Together with your group or a family member, read aloud the following words that contain “dấu hỏi”. Bả, Cả, Đả, Gả, Hả, Lả, Mả, Nả Vỏ, Cỏ, Đỏ, Bỏ, Mỏ, Xỏ, Sỏ Nỉ, Xỉ, Hỉ, Vỉ, Quỉ, Chỉ, Nhỉ Sỏi, Lửa, Ngủ, Hỏi, Tỏi, Cổ b. Practice saying each word three times.  

10

Bài tập 7: Có dấu ngã hay không? a. Write the name of each object. Use the correct accent tone mark.

__________________ __________________  __________________ 

  _________________ __________________  __________________  b. Take turn to say the name of each picture with your group. Bài tập 8: Dấu hỏi hay dấu ngã? a. Add “dấu hỏi” or “dấu ngã” to the word(s) underneath each picture.

Ngu

Mồ ma

Suy nghi

Nghi ngơi

  Cu khoai

Áo cu

Bình sưa

Sưa xe

Ve tranh

Phong vấn

Nưa

Cắt co

b. Take turn in your group to point to each picture and say the name of each picture.  

11

Bài tập 9: Dấu nặng ở đâu? a. Write a word or words for each picture that contains “dấu nặng”. b. Take turn to say the name of each picture to your partner.

thiệp giáng sinh

Bài tập 10: Tập đọc dấu nặng Add either the vowel a, e, i, o, u and “dấu nặng” to each consonant in the box below to form a word. Read the new words aloud to your group! B

+ + + +

a e o u

+ + + +

   

H

+ + + + + + + + + +

a e i o u a e i o u

+ + + + + + + + + +

         

N

 

12

=

Bạ

Bài 3: Nguyên Âm, Phụ Âm, và Phụ Âm Kép Syllables ao: Ao, áo, chào, báo an: Bạn, đàn, lan can, bán ăn: Ăn, Văn, khăn, lăn ân: Cân, nhân, thân, Vân en: Khen, sen, chén, quen Bài tập 1 Repeat after the teacher. 1. i 2. e 3.  4. u 5. o 6. 7. ə 8. ư 9. 10. a 11. a

i, y ê e u ô o ơ ư â a ă

iu êu eo ui ôi oi ơi ưi ây ai

im êm em um ôm om ơm ưm âm am ăm

in ên en un ôn on ơn ưn ân an ăn

inh ênh ung ông ong ơng ưng âng ang ăng

ip êp ep up ôp op ơp ưp âp ap ăp

it êt et ut ôt ot ơt ưt ât at ăt

ich ếch ec uc ôc oc ưc âc ac ăc

Bài tập 2 a. Complete each square with a word or a sketch. Write a sentence for each word. b. Take turn to read your sentences to your group. Word cá

Picture

Meaning

Sentence

fish

Em ăn cá.

 

13

cả

eldest

ca

to sing



tomatoes

đá

rock

đã

already

đả

to hit

đa

banyan tree

đà

beam

Bài tập 3 a. Write a word for each picture, then write a sentence for each word. b. Share your sentences with a partner. c. Select the best sentences and share with the whole class.  

14

Word bàn

Picture

Meaning table

đàn

to play a guitar

gan

liver

màn

curtain

sàn

floor

ăn

to eat

rễ cây

root

lăn

to roll

săn

to hunt

 

15

Sentence

ngắn

short

Bài tập 4 a. Write a word or words for each picture, then write a sentence for each word with ân. b. Practice saying each sentence with a partner. c. Share your sentences with the class. Word(s) cân

Picture

Meaning Sentence weigh Em dùng cái cân để xem có mập lên hay không.

dân số

people

gần

near

sân sau

backyard

thân thể

body

Bài tập 5 a. Write a word or words for each picture, then write sentence for each word with ên. b. Read your sentences to your partner. c. Select the best sentences and write on the board.  

16

Word nến

Picture

Meaning candle

lên

to go up

tên

name

sên

snail

mũi tên

arrow

nhện

spider

Sentence

Bài tập 6 a. Write a word for each picture, then write a sentence for each word with e. b. Practice saying the name of each picture and your sentences with your partner. Word em bé

Picture

Meaning baby

 

17

Sentence

me

tamarind

mẹ

mother

ghẻ

scabies

ghe

boat

nghe

to listen

vẽ

to draw

xe

car

xe đạp

bike

Bài tập 7: Phụ âm ghép Gi a. Complete each square with a word and a sketch. Write a sentence for each word with Gi. b. Take turn to say the name of each picture and share your sentences in class.  

18

Word gia đình

Picture

Meaning family

giá

bean sprout

già

old

giấy

paper

giường

bed

Sentence

Bài tập 8: Phụ âm ghép kh a. Write a word or words for each picture, then write a sentence for each word with kh. b. Be ready to share your sentences in class. Word khá

khoanh tay

Picture

Meaning fair

fold one’s arm (in front of one’s chest)

 

19

Sentence

phơi khô

dry

khôn

smart

không

no

Bài tập 9: Tên các bạn Each student moves around the classroom and collects five full names (last, middle, and first name) of each classmate and practice how to spell them. Which last name do the students see the most? Why? 1. _______________________

4. _______________________

2. _______________________

5. _______________________

3. _______________________ Bài tập 10 Search on the internet “Học Bảng Chữ Cái Tiếng Việt”. For example, you can come up with a different song or one of the songs below: 1. O tròn như quả trứng gà 2. A ă à bờ cờ dờ đờ https://www.youtube.com/watch?v=bG98ndA4IYE 3. Học bảng chữ cái tiếng Việt “Bí bo đếm số từ 1 đến 10”.  

20

Listen to the song and pay attention to the melody. Write the lyrics of the song. ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ Sing your song or ask someone else to record the song using a smartphone. You can record an audio or a video. Your teacher will ask you to share the audio or video in class or submit the document through Google classroom.

Bài tập 11 Search “Bảng chữ cái tiếng Việt” on the internet to find the Vietnamese alphabet. Listen to the pronunciation of the alphabet while looking at the letters and then repeat. Practice three times or until you are able to pronounce each letter correctly.

Sample link: https://www.youtube.com/watch?v=Rgcjg6dFN8Y&t=425s

 

21

CHƯƠNG 1 Bài 1: Giới Thiệu  Bài tập 1: Giới thiệu và viết tên theo kiểu tiếng Việt a. Write your last name, middle name, and first name. If you do not have a middle name, leave it blank. Example: Nguyễn Thanh Hùng Tên họ

Tên lót

Tên gọi

________________ ________________ ________________ b. Go around the classroom and introduce your name in Vietnamese to five classmates. Write their name down. Tên họ Tên lót Tên gọi 1) ______________ 2) ______________ 3) ______________ 4) ______________ 5) ______________

____________ ____________ ____________ ____________ ____________

______________ ______________ ______________ ______________ ______________

Bài tập 2 Complete the dialogue. Use the words in the box. You may reuse the words. Tôi tên Hân hạnh được gặp bạn A: B: A: B:

Chào bạn Xin lỗi, bạn tên gì?

(1) Chào bạn (2) __________________ Nam. (3) __________________ (4) __________________ (5) __________________ Lam.

 

22

Bài tập 3 a. Below are some simple math problems. Fill in the blanks with the correct answers. 1. 2 x 1 = _____ 2. 1, 2, _____ 3. 8 ÷ 2 = _____

4. 10 – 5 = _____ 5. 12 ÷ 2 = _____ 6. 2, 4, 6, _____

7. 21 ÷ 3 = _____ 8. 5 + 4 = _____ 9. 2 + 8 = _____

b. Work with your group. Take turn and say each problem in Vietnamese. For example: 1) Hai nhân một bằng hai. + = cộng - = trừ x = nhân ÷ = chia Bài tập 4 a. Number the following sentences from 1 through 4 to create a logical conversation. Number 1 should indicate the first thing that was said, and number 4 should be the last thing that was said. ______ Tôi hả? Tôi tên Lan. ______ Chào bạn. Tôi tên Kim. ______ Tôi là Minh. ______ Tôi tên Trung. Còn bạn tên gì? b. Work in groups of three. Use the sentence frames in part a to greet and introduce yourself to the other two classmates. c. Write the conversation that you have with your group. ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________  

23

Bài tập 5 a. Write the correct common noun or proper noun under each of the pictures below. Use the words in the box. trái táo con ma

con ngựa thầy Linh

cô gái bà Liên

con trai mạ

bà mẹ con chó

1. ___________

2. ___________ 

3. ___________ 

4. ___________ 

5. ___________ 

6. ___________ 

7. ___________ 

8. ___________ 

9. ___________ 

10. ___________ 

 

 

b. Work in groups of two. Partner A points to a picture. Partner B says the name of the picture. Reverse your role.  

24

Bài 2: Chào Hỏi  Bài tập 1: Practice saying the conversation below with your partner, then translate it into English. Chú Sáu: Cô Trang: Chú Sáu: Cô Trang:

Chào cô Trang. _________________________________ Chào chú Sáu. _________________________________ Cô có khoẻ không? _____________________________ Tôi khoẻ. Cám ơn chú! Còn chú vẫn thường chứ? _____________________________________________ _____________________________________________

Chú Sáu:

Tôi cũng thường. Cám ơn cô! ____________________ _____________________________________________

Bài tập 2 a. Work with your partner to translate the following conversations into Vietnamese. Khanh is the son of Mr. An’s friend. Khanh: Ông An: Khanh: Ông An:

Hello Mr. An. How are you today? ______________________________________________ I’m fine. Thank you! How about you, Khanh? ______________________________________________ I’m well. Thank you! How is your wife? ______________________________________________ She is not very well today. ______________________________________________

b. Practice the conversation with your partner. Partner A: Khanh Partner B: Ông An

 

25

Bài tập 3 a. Complete each sentence. Circle the letter of the correct answer. 1. Cô có khoẻ __________?

a. không

b. sao

2. Chú vẫn khoẻ __________?

a. sao

b. chứ

3. Còn bạn thì __________?

a. sao

b. không

4. __________ được biết cô.

a. Hân hạnh.

b. Chào

5. Anh có __________ không?

a. vẫn

b. khoẻ

b. Work with your partner. Take turn to say each complete sentence with the correct answer. Bài tập 4 a. Replace the underlined word(s) with the correct pronoun. 1. Bà Lý khoẻ. 2. Thầy Lam đi đến trường. 3. Cường có vẻ hiền. 4. Kim quên tên bạn mình. 5. Khuê và Tuấn gọi bạn.

__________________ __________________ __________________ __________________ __________________

b. Work in group of three. Take turn to practice the original sentence and the new sentence with the correct pronoun. Bài tập 5 a. Write the number in Vietnamese words. Use the words in the box. bảy mươi mười bảy

mười một ba mươi chín

45 __________________

hai mươi hai sáu mươi bốn

hai mươi bốn mươi lăm

22 _________________

 

26

năm mươi mốt

11 __________________

20 __________________ 39 __________________

17 _________________ 70 _________________

51 __________________ 64 __________________

b. Work in groups of three. Partner A points to a number. Partner B needs to say the number in Vietnamese. Partner C records a point for partner B if the answer is correct. Rotate the role so all group members have a chance to say all the numbers. Report the score of each person to your teacher.

 

27

Bài 3: Làm Quen  Bài tập 1 Listen to the words that your teacher says. Circle the correct spelling words. 1. ban họt

bạn học

bàn hoc

bạn họt

2. học sin

hoc sinh

học sinh

học sình

3. điện thọi

đin thoai

điện thoi

điện thoại

4. han hanh

hân hanh

han hạnh

hân hạnh

5. co ay

cô ấy

co áy

cô áy

6. về nhã

về nhà

về nhả

về nhạ

7. vui mùng

vui mừn

vui mừng

vui mựng

8. bảy mươi

bảy mười

bải mươi

bảy mừi

9. năm mươi lăm

năm mười lăm nâm mươi lăm năm mươi năm

10. bốn mươi

bốn mười

bôn mưới

bồn mươi

Bài tập 2 a. Translate the English words into Vietnamese. Complete the puzzle in Vietnamese. Down Across 1. Picture 3. Nice 2. Fifteen 4. Student 5. Five 7. House 6. Safe 9. Ten 8. Four

 

28

b. Check with your partner to see if s/he needs help. Bài tập 3 a. Circle the common nouns. Box the proper nouns. Underline the pronouns. Bà Linh hôm nay không được khoẻ. Bác sĩ bảo bà ấy phải nghỉ ngơi. Con chó của bà buồn lắm. Nó nằm im đợi bà dẫn nó đi bộ. b. Read the above paragraph to your partner. Draw a picture to describe the paragraph.

 

29

Bài tập 4 a. Write the name for each picture. Each has a word begins with ch.

__________

__________

___________

__________

__________

___________

b. Work with your partner to say the name of each picture. Bài tập 5 a. Write a simple sentence. Use each given word in the sentence. 1. Chào:

_____________________________________

2. Chị:

_____________________________________

3. Ông:

_____________________________________

4. Ai:

_____________________________________

5. Khoẻ:

_____________________________________

6. Cúc:

_____________________________________

b. Work in groups of three. Take turn to read your sentences to your classmates.

 

30

Bài tập 6 Interpersonal Communication 1. Students will practice the following conversations for different situations. 2. Students then go home, say to their parents or family members, 3. Record the conversations and send to the teacher for credit. In class A: B: A: B: A: B: A: B: A: B: A: B: A: B: A: B: A:

Chào bạn. Tôi tên _____. Xin lỗi, bạn tên gì? Hân hạnh được gặp bạn. Tôi tên là _______ Bạn có biết cái hình này là gì không? Đây là con chuột. Bạn có thích con chuột không? Không. Tôi không thích con chuột. Bạn có biết cái này là gì không? A! Khó quá! Cái này là quả chanh . Bạn có biết cái này là gì không? Đây là đòn chả lụa. Bạn có thích ăn chả lụa không? Ba má tôi và tôi đều thích ăn chả lụa. Cái này là gì? Đây là trái chuối. Bạn có thích ăn chuối không? Tôi thích ăn chuối. Chuối có nhiều ở Peru. Con gì đây? Đây là con chim. Bạn có thích con chim không? Tôi không thích con chim. Tôi chỉ thích quả chanh. Còn đây là số mấy? Đây là số chín.

 

31

At home A: Con chào ba má. A: Con chào ông bà. Con chào cô chú. At school Học sinh: Con chào thầy/cô _____. Thầy: Hân hạnh được biết con. Học sinh: Con thích học lớp thầy/cô. At the company Chào ông chủ. Tôi tên là ___________. Tôi thích làm lắm việc ở đây. Bài tập 7: Kahoot exercise This exercise requires a device that can access normal the internet for each student. For example: a chrome book, a laptop, a desktop, a tablet, or a smartphone. Students go to a web browser, type in www.kahoot.com and follow instructions.

 

32

CHƯƠNG 2 Bài 1: Ngày và Tháng  Bài tập 1: Thời gian a. Practice the questions and answers with a partner. Partner A is the teacher/giáo sư. Partner B is the student/học sinh.   Giáo sư: Hôm nay thứ hai. Ngày mai thứ mấy? Học sinh: Hôm nay thứ hai. Ngày mai thứ ba. b. Continue to practice the sentences using the above example. Write the questions and answers. 1. thứ ba Giáo sư: Hôm nay thứ ba. Ngày mai thứ mấy? Học sinh: ________________________________________. 2. thứ bảy Giáo sư: ________________________________________. Học sinh: ________________________________________. 3. thứ năm Giáo sư: ________________________________________. Học sinh: ________________________________________. 4. thứ tư Giáo sư: ________________________________________. Học sinh: ________________________________________.  

33

5. thứ sáu Giáo sư: ________________________________________. Học sinh: ________________________________________. 6. Chúa nhật Giáo sư: ________________________________________. Học sinh: ________________________________________. c. Partner A and B switch role with each other. Bài tập 2: Tháng a. Practice the conversation between a teacher and a student with your partner. The teacher asks how many days are in a given month and the student answers. Giáo sư: Tháng sáu có bao nhiêu ngày? Học sinh: Tháng sáu có ba mươi ngày. 1. tháng giêng Giáo sư: ________________________________________________. Học sinh: ________________________________________________. 2. tháng bảy Giáo sư: ________________________________________________. Học sinh: ________________________________________________. 3. tháng hai Giáo sư: ________________________________________________. Học sinh: ________________________________________________. 4. tháng tám Giáo sư: ________________________________________________. Học sinh: ________________________________________________.  

34

5. tháng ba Giáo sư: ________________________________________________. Học sinh: ________________________________________________. 6. tháng mười hai Giáo sư: ________________________________________________. Học sinh: ________________________________________________. b. Continue to practice the conversation using the above example but replace with a different month. Write the question and answers. c. Change role with your partner. Take turn to be the teacher and the student. Bài tập 3: Ngày Tháng a. Write the following dates in Vietnamese. 1. 15/8 Ngày 15 tháng 8 2. 23/9 _____________________________ 3. 22/4 _____________________________ 4. 7/11 _____________________________ 5. 31/12 _____________________________ b. Practice saying the dates in Vietnamese with your partner. Bài tập 4: Số và Tháng a. Underline the number in words in each sentence. Write the number on the line. 1. Em mười ba tuổi. 2. Chị em mười sáu tuổi. 3. Anh em mười tám tuổi. 4. Ba em bốn mươi lăm tuổi. 5. Mẹ em bốn mươi hai tuổi.

13 . _________ _________ _________ _________

b. Work in groups of three. Practice saying the sentences.  

35

Bài tập 5 a. Underline the word and the number that tell the month in each sentence. Write the month on the line. 1. Em tựu trường vào tháng 8. tháng tám . 2. Sinh nhật ba em vào tháng 7. ____________________________ 3. Lễ Giáng Sinh vào tháng 12. ____________________________ 4. Mẹ em về Việt Nam vào tháng 6. ____________________________ 5. Em bãi trường vào tháng 5. ____________________________ b. Practice saying the above sentences with your partner. Bài tập 6: Word Search Translate the words below into Vietnamese and find them in the puzzle. The words can be found in a straight line, either horizontally or vertically. They may be read either backward or forward. 1. January ________________ 2. February ________________ 3. March ________________ 4. April________________ 5. May________________ 6. June________________ 7. July ________________ 8. August ________________ 9. September ________________ 10. October ________________ 11. November________________

12. December ________________ 13. Date________________ 14. Time________________ 15. Year________________ 16. Sunday________________ 17. Monday ________________ 18. Tuesday ________________ 19. Wednesday ________________ 20. Thursday ________________ 21. Friday ________________ 22. Saturday ________________

 

36

A T H Ứ T Ư T H Ứ B Ả Y

T H Á N G M Ư Ờ I H A I

H Á K T T N T I T T T A

Ứ N V H H Ă H U H H H H

S G C Á Á M Á Y Á Ứ Ứ G

Á B E N N T N T N B N N

U Ả Q G G H G H G A Ă Á

G Y C S C Á M Á N T M H

 

37

T O H Á H N Ư N Ă H T T

H L Ú U Í G Ờ G M Á H S

Á N A L N M I T U N Ứ Ờ

N N N U D Ư M Á Y G H I

G G H T H Ờ Ô M T T A G

B À Ậ B T I T C C Ư I P

A Y T H Á N G G I Ê N G

Bài 2: Các Ngày Lễ  Bài tập 1: Vocabulary Note Card Direction:  Look at the picture and write the vocabulary word(s) that describe(s) the picture.  Identify the part of speech.  List three things that related to the vocabulary word.  Write one or two sentences about the picture.  tóc bạc  mặc áo đỏ  râu dài  

Ông già Nô-en (dt) 1.

Ông già Nô-en là ông già có râu dài và tóc bạc phơ. Ông thường mặc áo đỏ và phát quà cho trẻ em. 2.

3.

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

 

38

4.

5.

6.

 

 

  _______________________

  _______________________

  _______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

7.

8.

9.

 

    _______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

 

 

 

39

Bài tập 2: Interpersonal Communication a. In groups of four, students will: 1. select a favorite holiday using bài tập 1 as a guide. 2. create an object for that favorite holiday. (For example, a lantern for MidAutumn festival, a paper turkey or a Pilgrim dress for Thanksgiving.) 3. converse about the holiday with the related object. Example: A: Bạn có thích ngày Lễ Tình Yêu không? B: Thích lắm, nhưng chỉ dành cho ai có bạn trai, bạn gái. A: Vậy chúng mình chọn một ngày lễ thích thú và làm một vật gì đó theo ý của thầy/cô. C: Mình nghĩ chúng ta nên chọn Tết Trung Thu. D: Tại sao? A: Tết Trung Thu là Tết cho trẻ em rất vui theo văn hóa Việt Nam. Chúng mình vẫn còn là trẻ em mà! B: (Tất cả cùng cười) Ừ! mình sẽ làm lồng đèn hình con cá. C: Mình có thể làm lồng đèn hình con thỏ. D: Mình có thể làm lồng đèn bằng lon cô ca. Ai có thể làm được hình bánh dẻo, bánh nướng! A: Mình không làm được nhưng mình thích ăn bánh dẻo, bánh nướng! B: A! khôn quá! Nếu vậy bạn vẽ cho nhóm mình tranh Trung Thu có chị Hằng Nga và chú cuội được không? A: Được chứ! Mình sẽ nhờ em gái phụ một tay, em mình vẽ đẹp lắm! Each group continues on to chat about the related holiday object and how long it takes them to finish, if time permitted. b. Record the conversation with your group. Send the audio to your teacher. c. Present and act out the conversation in front of class.Use the related object.

 

40

Bài tập 3: My Perfect Three-Sentence Paragraph a. Write a perfect three-sentence paragraph about a holiday. Follow the steps and the sample paragraph STEP 1 Give your paragraph a title. STEP 2 Write a clear topic sentence that sets up the occasion (reason for writing) and the position (what you plan to prove or explain). STEP 3 Identify the two key ideas you will address. STEP 4 Add a transition or transitions. STEP 5 Write your Perfect ThreeSentence Paragraph with emphasis on interesting and detailed sentences.

Tết Tết là một ngày đặc biệt của người Việt Nam.

Tết là một ngày đặc biệt của người Việt Nam.  mua sắm  nghỉ ngơi Tết là một ngày đặc biệt của người Việt Nam.  (khắp nơi) mua sắm  (đến ngày Tết) nghỉ ngơi Tết Tết là một ngày đặc biệt của người Việt Nam. Khắp nơi, mọi người đều mua sắm và trang hoàng nhà cửa. Đến ngày Tết thì họ nghỉ ngơi để chung vui với gia đình.

Title: ________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________  

41

b. Work in groups of four. Read your paragraph to your group members. Look out! There may be mistakes in: C U P S Capitalization Usage Punctuation Spelling Bài tập 4: Sentences Mastery a. Follow the sentence structure of the examples to create five more sentences. Subject/ Predicate/Vị ngữ Chủ ngữ 1. Yến sắp sửa đi rước đèn Trung Thu. 2. Chúng em

có thể kể tên các ngày lễ lớn.

3. 4. 5. 6. 7.

Bài tập 5: Create a poem a. Start with one word on the first line and add one more word on the next line and so on.

b. Share your poem with four classmates.  

42

Bài tập 6: Holidays a. Work with your partner to translate the following sentences into English. 1.

Tết là ngày lễ lớn nhất của người Việt Nam. _______________________________________________.

2.

Trẻ em thích Tết Trung Thu. _______________________________________________.

3.

Em thích lễ Giáng Sinh vì em có nhiều quà. _______________________________________________.

4.

Mẹ nướng gà tây vào ngày lễ Tạ Ơn. _______________________________________________.

5.

Em mua hoa hồng để tặng bạn gái vào ngày lễ Tình Yêu. _______________________________________________.

b. Partner A say each sentence in Vietnamese. Partner B say it in English. c. Reverse your role.

 

43

Bài 3: Thời Tiết  Bài tập 1: Word Search a. Work with a partner to translate the words below into Vietnamese and write them in the cloud. 1. Weather 5. Winter 9. Warm 13. Thunder and lightning 2. Spring 6. Hot 10. Sunny 14. Snow 3. Summer 7. Cold 11. Tsunami 15. Rain 4. Autumn 8. Cool 12. Windy 16. Tornado  

    b. Take turn to say each word in English and then in Vietnamese.

 

44

Bài tập 2: Diagrams a. Work with a partner and follow these steps: 1. Draw a line randomly to match the person, activity and weather. 2. Say the sentences according to the lines you have drawn. 3. Read your sentences to your partner. 4. Check and see if your partner drew the same lines as you. 5. Rotate and repeat steps 3 and 4.

 

45

b. Work with a different partner. Add “sắp sửa” to each sentence. Take turn to say the sentences. c. Write the new sentences with “sắp sửa”. For example: Tuấn sắp sửa đi học ngày 20 tháng 3. ___________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ Bài tập 3: Date, Season, and Temperature a. Work in groups of three. Look at each picture and discuss the day, date, and weather. Come up with two sentences to describe each picture orally. Write the sentences. Friday

Hôm nay là thứ sáu, ngày 22 tháng tám. Thời tiết thì mát mẻ và lặng gió.

22 AUG Friday

  1

__________________________________

1 JAN

__________________________________  

 

46

Thursday

2

__________________________________

4

__________________________________

JULY

Tuesday

3

__________________________________

19

__________________________________

MAY

Wednesday

5

__________________________________

10

__________________________________

APR

Friday

7

14

__________________________________ __________________________________

FEB

Monday

9

__________________________________

13

__________________________________

MAR

Monday

26

4

__________________________________ __________________________________

SEP

 

47

Saturday

6

__________________________________

1

__________________________________

JUNE

 

Sunday

8

__________________________________

4

__________________________________

OCT

 

Tuesday

10

__________________________________

25

__________________________________

DEC

 

b. Take turn to share the sentences of your group with another group. Bài tập 4: How is the weather? You and two Vietnamese-speaking students are discussing the weather of different cities. a. Fill in the chart with the missing information. Tháng mười hai Lake Tahoe giêng Sydney hai New York tư Sài Gòn

Mùa

Thời Tiết

____________

____________

____________

____________

____________

lạnh cóng

____________

____________

 

48

tám Paris mười _Hà Nội mười một London



____________

____________

____________

____________

____________

b. Say the word or group of words that your group came up with. Bài tập 5: Đối thoại về thời tiết Work with a partner to practice saying the line of “cô giáo” and come up with an appropriate response. Use the information from the chart in bài tập 4. Write the response. Cô giáo: Thời tiết ở hồ Tahoe vào tháng mười hai như thế nào? Học sinh: _______________________________________________________. Cô giáo: Ở đâu thì trời lạnh vào tháng hai? Học sinh: _______________________________________________________. Cô giáo: Vào tháng mấy thì trời lạnh ở Lake Tahoe? Học sinh: _______________________________________________________. Cô giáo: Thời tiết vào tháng giêng ở Sydney như thế nào? Học sinh: _______________________________________________________ Cô giáo: Thời tiết ở Sài Gòn vào tháng tư như thế nào? Học sinh: _______________________________________________________. Bài tập 6: Quizlet exercise  This exercise requires a device that can access the internet for each student/player. (For example: a chrome book, a laptop, a desktop, a tablet, or a smart phone, etc…)  Students log in and work on the assignment.  

49

Click here or type in the link: https://quizlet.com/283747484/v1ch2b3-thoi-tiet-bai-tap-6-flash-cards/?new

-Students will not see the [Live] icon. -Students will click on icons and work on each assignment. -If you click on the Class Progress Icon you will see the progress of each student whether they have complete the assignment, are working on it, or have not started it.

 

50

Bài tập 7: Weather It is nine o’clock on Sunday morning. Khả Nhi and her brother Vĩnh Kha have planned a picnic for the whole family. Khả Nhi is asking about the weather. a. Work with a partner to fill in the blanks to complete their conversation. Khả Nhi: Vĩnh Kha: Khả Nhi: Vĩnh Kha: Khả Nhi: Vĩnh Kha: Khả Nhi: Vĩnh Kha: Khả Nhi: Vĩnh Kha:

Thời tiết hôm nay __________? __________! __________? Đúng! __________ rất mát và lặng __________. _________ rủ cả nhà đi công viên nha. Ý kiến __________! Không biết có nắng __________ không? Em sẽ đem dù cho __________. Em __________ ghê! Nhớ mua __________ cho em nhé!

b. Practice saying the conversation with your partner. Take turn to be Khả Nhi and then Vĩnh Kha.

 

51

CHƯƠNG 3 Bài 1: Tết Trung Thu 

Bài tập 1: Hãy nói với tôi! Eric is an American of Vietnamese origin. He is curious and has some questions for you about the Mid-Autumn Festival.

a. Work with a partner to read each sentence out loud. Discuss with him/her, come up with a response, and complete the sentence. 1. Tết Trung Thu vào ngày nào và mùa nào trong năm? Tết Trung Thu vào ngày __________ tháng __________ và đó là mùa __________________________. 2. Tại sao người ta mừng Tết Trung Thu? Người ta mừng Tết Trung Thu vì ________________________________. 3. Vào ngày lễ này, người lớn làm gì? Người lớn thích ______________________________________________. 4. Trẻ con vui chơi ra sao? Trẻ con mê __________________________________________________. 5. Tại sao người ta nói đến trăng rằm ? Vì vào ngày Trung Thu trăng rằm rất ____________________________.

b. Work with a different partner to share your responses. Take turn to read the sentences out loud.  

52

Bài tập 2: Em có biết các từ này không? a. Work in groups of three. Find the definition, illustrate its meaning and then write a sentence. Take turn to read each word or words out loud. Word(s) Definition Illustration Sentence  

Tết Trung Thu

Ngày lễ vào mùa thu; thường người ta rước đèn, ăn bánh Trung Thu.

Em rất thích Tết Trung Thu.

_____________ Múa lân

_____________ _____________ _____________

_____________ Văn nghệ

_____________ _____________ _____________

_____________ Lồng đèn

_____________ _____________ _____________

 

53

Muốn

_____________ _____________ _____________ _____________

a. Share your group’s sentences with another group. Bài tập 3: Hãy hát cùng tôi! During the Mid-Autumn Festival, children love to eat moon cakes and sing songs. Monica would like you to teach her the first part of a popular song named “Rước Đèn Tháng Tám”. a. Work in groups of four to translate the title and the lyrics and teach her how to sing it. To check for her understanding, ask three questions related to the song. Rước Đèn Tháng Tám Lê Thương Tết Trung Thu em rước đèn đi chơi. Em rước đèn đi khắp phố phường. Lòng vui sướng với đèn trong tay. Em múa ca trong ánh trăng rằm. Đèn ông sao với đèn cá chép, Đèn thiên nga với đèn bướm bướm, Em rước đèn chạy đến cung trăng. Đèn xanh lơ với đèn tím tím, Đèn xanh lam với đèn trắng trắng, Trong ánh đèn rực rỡ muôn màu.

 

54

Translation: _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________

a. Three questions about the song. Example: Em làm gì vào dịp Tết Trung Thu? 1. _________________________________________________ 2. _________________________________________________ 3. _________________________________________________ b. Take turn to ask and respond to the three questions. Bài tập 4: Picture contest a. Your local community center organizes a drawing contest about Tết Trung Thu. In groups of four, create a poster to depict some aspects of this festival. b. Make a video clip to talk about the poster.  

55

 What massage your poster conveys.  The meanings behind each picture.  Other things you want to talk about suck as: cost of making it, the time it took to finish, etc…  Each group will have a recorder to record what other members say. All group members need to engage in the conversation. c. Present your poster and video to the class. Bài tập 5: True or False? a. Indicate whether the sentence or statement is true or false. 1. _____

Tết Trung Thu means Mid-Autumn Festival.

2. _____

Tết Trung Thu là Tết dành riêng cho trẻ em.

3. _____

Ngày 15 tháng 8 dương lịch là Tết Trung Thu.

4. _____

Đêm Trung Thu trăng rất tròn và sáng.

5. _____

Trẻ em cầm nến đi chơi khắp nơi.

6. _____

Người ta ăn bánh và đủ loại chè vào dịp này.

7. _____

Cường muốn rủ Việt đi chơi Tết Trung Thu vào cuối tuần.

8. _____

Hai người sẽ được xem đá banh và bơi lội.

9. _____

Tết Trung Thu vui vì có múa lân và văn nghệ.

10. _____

Người Trung Hoa không mừng Tết Trung Thu.

b. Work in groups of three. Take turn to read each sentence. If the sentence is incorrect, discuss and write the corrected one below. 1. ______________________________________________. 2. ______________________________________________.  

56

3. ______________________________________________. 4. ______________________________________________. 5. ______________________________________________. 6. ______________________________________________. 7. ______________________________________________. 8. ______________________________________________. 9. ______________________________________________. 10.______________________________________________.

 

57

Bài 2: Halloween 

Bài tập 1: Bà phù thủy Molly, the tricky witch, is making the following observations during Halloween, but some facts are incorrect. Work with a partner to correct the following facts using the terms in the word bank below.

quỷ dữ

hoá trang

kẹo

mặt trăng

trái bí

lưới nhện

bộ xương

a. Discuss with your partner to determine what is wrong with each sentence. b. Work with him/her to write the appropriate sentence. c. Share your new sentences with another partner. 1. Đêm Halloween, mặt trời sáng và đẹp quá. _________________________________________ 2. Người ta trang hoàng nhà cửa với hoa, đèn muôn màu, và cây thông. _________________________________________ 3. Người ta để hoa ở trước nhà. _________________________________________ 4. Trẻ em đeo mặt nạ và đi xin tiền. _________________________________________ 5. Người lớn và trẻ con mặc đồ thường trong ngày này. _________________________________________  

58

Bài tập 2: Ô chữ a. Work with a partner to either write the name for each picture or translate the English words into Vietnamese. b. Practice saying the words that your team finds. Across

Down 1. To disguise 2. Your younger brother or sister. 3. Your older brother

4.

5. 8. Một ngày lễ vào tháng mười

6. 7. 9. Người đánh giặc bảo vệ quốc gia

 

59

10.

Bài tập 3: True or False? a. Work with your partner to take turn and read each sentence. b. Determine if it’s true or false. Write Đ if it’s correct. Write S if it’s incorrect. 1. _____

Lễ Halloween vào ngày 30 tháng 10 dương lịch.

2. _____

Lễ Halloween được tổ chức vào mùa thu.

3. _____

Người Pilgrim đặt ra ngày lễ Halloween.

4. _____

Vào ngày này người ta ăn nhiều gà tây.

5. _____

Đêm Halloween trẻ em thường hoá trang và đi xin kẹo.

6. _____

Vào ngày này các bà phù thủy thường xuất hiện nên mình không nên ra đường.

7. _____

Phù thủy là nhân vật không có thật.

8. _____

Người lớn đi theo trẻ em để xin kẹo cho nhiều.

9. _____

Mặt nạ và trái bí là hình ảnh thường thấy vào ngày Halloween.

10. _____

Người ta trang hoàng nhà cửa với cảnh ma quái.

c. Copy the sentence if it’s correct. If the statement is false, correct it and write on the line. 1. _______________________________________________________ 2. _______________________________________________________ 3. _______________________________________________________ 4. _______________________________________________________ 5. _______________________________________________________ 6. _______________________________________________________  

60

7. _______________________________________________________ 8. _______________________________________________________ 9. _______________________________________________________ 10. _______________________________________________________

Bài tập 4: Mặt Nạ a. Draw a Halloween mask that you like. Write three sentences describing your mask. b. Work in groups of four. Take turn to share your mask and read your paragraph.

Đây là mặt nạ Halloween mà em thích. Mặt nạ của em _____________________________________ _____________________________________ _____________________________________ ____________________________________ _____________________________________

 

61

Bài tập 5: Em Làm Thơ a. Finish the sentences to complete this freestyle Halloween poem. Đêm Halloween Mặt nạ ________________________________________ Trái bí ________________________________________ Em ___________________________________________

b. Go around the classroom. Meet three classmates, one at a time and share your poem.

 

62

Bài 3: Lễ Tạ Ơn  Bài tập 1: Tôi muốn biết… a. Tân just came from Việt Nam and would like to know more about Thanksgiving. Would you help him by answering his questions? Tân: Em: Tân: Em: Tân: Em: Tân: Em: Tân: Em: Tân: Em:

Thanksgiving được tổ chức vào ngày nào vậy? Lễ này vào ngày _________________________________. Lễ Thanksgiving đầu tiên do ai tổ chức? Lễ này do người _________________________________. Người Pilgrims là ai? Tại sao họ phải sang Mỹ? Người Pilgrims đến từ___________. Họ sang Mỹ vì ____________. Vì sao người Pilgrims có lễ này? Họ tổ chức lễ này vì _________________________________. Vào dịp Thanksgiving người ta ăn món gì ? Người ta ăn _________________________________. Vậy lễ này có nhiều ý nghĩa với người di dân. Đúng vậy!

b. Improve your interpersonal communication skills: 1. Work with an assigned partner. 2. Partner A answers the first question.  Thanksgiving được tổ chức vào ngày nào vậy? (What day is Thanksgiving on?) 3. Partner B writes down the answer. 4. Partner B answers the next question.  Lễ Thanksgiving đầu tiên do ai tổ chức? (Who celebrates the first Thanksgiving?) 5. Partner A writes down the answer. 6. Partner A answers the next question.  

63

 Người Pilgrims là ai? Tại sao họ phải sang Mỹ? (Who are the Pilgrims? Why did they migrate to America?) 7. Partner B writes down the answer. 8. Partner B answers the next question.  Vì sao người Pilgrims có lễ này? (Why did the Pilgrims celebrate Thanksgiving?) 9. Partner A writes down the answer. 10. Partner A answers the next question.  Vào dịp Thanksgiving người ta ăn món gì ? (What kinds of food do people eat on Thanksgiving?) 11. Partner B writes down the answer. 12. Partner B answers the next question.  Vậy lễ này có nhiều ý nghĩa với người di dân. (So this holiday has a lot of meanings to the immigrants) 13. Partner A answers the next question.

Bài tập 2 a. Work in groups of three. Draw a picture, write the definition, and make a sentence for each vocabulary word. Word Lễ Tạ Ơn

Illustration

Definition The holiday commemorates a harvest festival celebrated by the Pilgrims in 1621, and is held in the US on the fourth Thursday in November.

mừng

 

64

Sentence Lễ Tạ Ơn là một trong những ngày lễ em thích nhất trong năm.

di dân

gà tây

cám ơn

b. Share your group’s sentences with another group. Bài tập 3 Find the following words in the word search. Can you complete the search before your partner? gà tây, khoai tây nghiền, mừng, di dân, Pilgrim, đặc biệt, bắp, củ cải đỏ, cám ơn, nước táo, rượu, Da Đỏ, thượng đế D C O I C H Ư N G B Ô V Y O R

H U N R K N H Ơ R I Ư N G M O

T Ơ Ư B H O I T Y G S C A G I

H Ơ Ơ Đ O G N Â D A Ê E B A C

U B C Â A V O M O A T Ê E N O

O Đ T T I C U C A I Đ O T Y M

N S A Ă T K B D A B Â O H M O

G Y O N A U A I Ă M D A U A T

 

65

Đ N O G Y M P D E Ô Ơ U H M N

Ê O M Ư N G Ô A R T H N O Ơ G

H B V B G T M N A I Â K A I A

O Ê U A H O O U T R D I N M Y

I B I P I L G R I M Ă M G A T

K Ê V H E E Ă O M U V A T C O

L T E I N Ê M I I G O D O U I

Bài tập 4 Lân is writing a letter to his parents in Viet Nam describing his first Thanksgiving in the U.S., but he forgets some important details. Can you rewrite by filling in the blanks for him using the given words in the box? gà tây

rượu mừng tạ ơn nước trái cây khoai tây nghiền bắp cảm ơn

đặc biệt

San Jose, Ngày ________ tháng _____ năm ________, Ba Mẹ thương, Con vừa tham dự lễ Thanksgiving tại Hoa Kỳ và con rất thích lễ này. Ở đây người ta __________ ngày lễ một cách __________. Họ ăn __________, __________, __________ và uống __________ hoặc __________. Ý nghĩa của ngày lễ này như sau: ngày xưa người Pilgrim muốn __________ người Da Đỏ đã giúp họ trong năm đầu đến Mỹ nên họ tổ chức tiệc. Người Pilgrim tức người Anh. Họ cũng __________ Thượng Đế đã cho họ đến Mỹ an toàn. Cuối thư con chúc ba mẹ nhiều sức khỏe. Con sẽ về thăm nhà vào mùa hè này. Con, Lân

Bài tập 5: Đếm số a. You are bidding for the following items in 60 dollar increments or in any amount your teacher sees fit. You can work in pairs. Each partner can give three bids.

$34

$112

$67

 

66

$56

$87

b. Choose three items and write the cost value of each item according to you. Chai dầu thơm trị giá sáu mươi bảy đô la.

1. ______________________________________________________ 2. ______________________________________________________ 3. ______________________________________________________

Bài tập 6: Cram exercise This exercise requires a device that can access the internet for each student. For example, a chrome book, a laptop, a desktop, a tablet, or a smart phone. Students type in the link:

http://www.cram.com/flashcards /games/v1ch3b3-l-t-on-bai-tp-601-9701439 Log in and play the “Jewels of Wisdom” game. You must score at least 10000 points.

 

67

CHƯƠNG 4 Bài 1: Gia đình  Bài tập 1: Vocabulary - Từ Vựng a. Work in groups of four. Brainstorm, share and write as many words as possible in each category. 1. Words to describe family relationships on the mother’s side

2. Words to describe family relationships on the father’s side

dì ông nội _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ 3. Words to describe emotions toward family members

4. Words to describe a person’s age

thương yêu lớn tuổi _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________

 

68

b. Come up with five statements by combining words from boxes 1-4. Take turn say the sentences out loud. Example: Ông nội em thương dì Ba lắm. c. Write the sentences that your group came up with. 1. ___________________________________________ 2. ___________________________________________ 3. ___________________________________________ 4. ___________________________________________ 5. ___________________________________________ d. Share your group’s sentences in front of class. Bài tập 2: Puzzle/Ô Chữ a. Work in groups of three to translate the following words into Vietnamese. Fill in the puzzle in Vietnamese. Down 1. Worry 2. Family 4. Maternal grandmother 5. Uncle 7. Lemon 11. Husband Across 3. Paternal grandfather 6. Onion 8. Sleep 9. Strong 10. Village 11. Sister 12. Walk  

69

b. Take turn to ask each other what the word is in Vietnamese Student A: What is “worry” in Vietnamese? Student B: Lo. What is “family” in Vietnamese? Student C: Gia đình. What is “maternal grandmother” in Vietnamese? Student A: (Continue on) c. Switch your role. Bài tập 3 a. Fill in the blank to complete each word. b. Practice saying the words to your partner. 1. ôn_ ng _ _i 2. b_ _ ội 3. thầ_ 4. sin_ _ _ật 5. _ _ng

6. qu_ _ tr_ _g 7. a_ _, ch_ 8. c_, d_ 9. ch_, bá_

c. Take turn to use each word in a sentence. Ask if your partner can understand your sentence. For example: Ông ngoại tôi già rồi! Bà nội tôi còn ở Việt Nam. d. Write the sentences: 1. _____________________________________________ 2. _____________________________________________ 3. _____________________________________________ 4. _____________________________________________ 5. _____________________________________________ 6. _____________________________________________ 7. _____________________________________________ 8. _____________________________________________ 9. _____________________________________________ e. Select the best sentence that you and your partner can came up with. Share with the class.  

70

Bài tập 4 a. Work with your partner to fill in the blank to complete each sentence. 1. Em __________ gia đình em. 2. Ông bà em đã __________. 3. Chị em __________. 4. Em __________ của em __________ tuổi. 5. Ba mẹ em rất __________. 6. Gia đình em gồm có __________. 7. Chiều nay em đến thăm __________. b. Work in groups of three. Each person takes turn saying the complete sentences. Bài tập 5 a. Work with a partner to complete the sentences. 1. Ba và mẹ là __________. 2. Ba của ba gọi là __________. 3. Anh của ba gọi là __________. 4. Chị của ba gọi là __________. 5. Em của mẹ gọi là __________. 6. Anh của mẹ gọi là __________. 7. Ba của mẹ gọi là __________. 8. Mẹ của mẹ gọi là __________. 9. Con gái của bác gọi là __________. 10. Con trai của dì (em của mẹ) gọi là __________. b. Practice saying the sentences with your partner. c. Take turn to ask and to respond to each statement using these samples: Partner A: Ba và mẹ gọi là gì? Partner B: Ba và mẹ gọi là vợ chồng. Partner A: Anh của ba gọi là gì? ______________________ d. Reverse your role.  

71

Bài 2: Em Muốn Cao Như Anh  Bài tập 1 a. Work in groups of three to translate the following words into Vietnamese. 1. Slim 2. Tall 3. Cute 4. Short

__________ __________ __________ __________

5. Fat 6. Ugly 7. Young 8. Old

__________ __________ __________ __________

b. Take turn to ask each other what the word is in Vietnamese. Partner A: Slim? Partner B: Ốm. Tall? Partner C: Cao. Cute? c. Switch your role. Bài tập 2 a. Work in groups of four. Fill in the blank to complete the sentences. Ba mẹ em có __________ người con: chị __________, em, và em __________. Chị __________ cao và __________. Tóc chị __________ và đen mượt. Em thì __________ hơn chị. Tóc em màu __________ và __________. Em __________ còn bé lắm. Em mới __________ tuổi. Tóc em quăn và __________. Em rất thương em __________ và chị __________. Mọi người trong gia đình em rất __________ nhau. b. Each student takes turn reading the paragraph out loud. c. In your group, come up with some movement to describe the paragraph. Share the paragraph in front of class with movements.  

72

d. Using the frame in bài tập 2. Write a paragraph to describe your own family. ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ e. Read your paragraph to a partner. Bài tập 3 a. Work with a partner to translate the following paragraph into Vietnamese. Lan is my friend. She is a student at Evergreen Valley High School. She is a very pretty girl. Her hair is long and black. She is tall and slender. She speaks English and Vietnamese well. ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ b. Take turn to read the paragraph in Vietnamese out loud. c. Take turn to ask and respond about the statements in the paragraph. A. Lan là bạn của ai? B. Lan là bạn của em. A. Cô học trường nào? B. Cô học trường Evergreen Valley.  

73

Bài tập 4 a. Work with a partner to complete the following questions. 1. Ngày mai dì có _______________ không? 2. Anh có thích _______________ không? 3. Chị muốn đi _______________ không? 4. Hôm nay chú có _______________ không? 5. Em có muốn _______________ với anh không? b. Partner A asks a question. Partner B comes up with a response. A. Ngày mai dì có đi làm không? B. Ngày mai dì không có đi làm. c. Reverse your role. d. Write the responses. 1. ____________________________________________________ 2. ____________________________________________________ 3. ____________________________________________________ 4. ____________________________________________________ 5. ____________________________________________________ Bài tập 5 a. Work in groups of three. Take turn to read each sentence out loud. 1. Tóc chị Lan dài. 2. Khanh rất cao. 3. Bà Ba mập nhất. 4. Cô Trinh vui lắm. 5. Em Tâm gầy. 6. Bác Thanh già. 7. Hoa lan đẹp. b. Come up with the adjective that has the opposite meaning of the underlined word in each sentence. c. Write the new sentences. __________________________________________ __________________________________________ __________________________________________  

74

__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ d. Take turn to read the new sentences. Bài tập 6 Listen to other student’ sentence. a. After finishing bài tập 5, student will share his/her answers. b. Work with a new partner that was not in your previous group. c. Student A reads the first answer to student B. If the answer matches student B’s answer, student B says “giống”. If not, student B says “không giống”. d. Next, student B reads the second answer to student A. e. If the answer matches the student A’s answer, student A says “giống”. If not, student B say “không giống”. f. The pair takes turn to finish the rest of the sentences.

 

75

Bài 3: Nghề Nghiệp  Bài tập 1 a. Interview five classmaters. Ask what each of them would like to become when they graduate from college. Name Catherine 1. ______________ 2. ______________ 3. ______________ 4. ______________ 5. ______________

Career Orthodotnist/Nha sĩ niền răng ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________

b. Write the name of the profession and one task that relates to that profession. Task Vẽ họa đồ xây dựng

Career/Profession Example: Kiến trúc sư

1. 2. 3. 4. 5.

Nấu ăn Giữ an ninh Khám sức khoẻ _________________ _________________ _________________ _________________ _________________

Đầu bếp Cảnh sát Bác sĩ _________________ _________________ _________________ _________________ _________________

Bài tập 2 Create a video clip. a. Work in groups of four (Làm theo nhóm 4 em). b. Use smart phones or chrome books to record. (Dùng smart phone hoặc chrome book để ghi hình.)  

76

c. Take turn to record your classmates. (Thay phiên nhau ghi hình bạn mình.) d. Each student in the group takes turn to translate the following professions and what they do. (Mỗi bạn thay phiên nhau dịch những nghề nghiệp dưới đây và về nhiệm vụ của mỗi nghề.) Example: Cảnh sát giữ an ninh cho dân. 1. Police officer 2. Doctor 3. Driver 4. Engineer 5. Businessman.

5. Secretary 6. Student 7. Singer 8. (Female) Teacher 9. Nurse

e. Turn in to the teacher to share with the class. (Nộp vào để giáo sư chia sẻ cùng cả lớp Bài tập 3 a. Work with a partner to add vowels to the consonants NG, NGH to complete the words. NG NGH Ng ________ Ngh _________ Ng ________ Ngh _________ Ng ________ Ngh _________ Ng ________ Ngh _________ Ng ________ Ngh _________ b. Take turn to say the words out loud. Bài tập 4: Ô chữ a. Work with your partner to translate the following words into Vietnamese. Fill in the puzzle with word in Vietnamese. Down 1. Police officer 2. Doctor 3. Driver 4. Engineer 5. Businessman

Across 5. Secretary 6. Student 7. Singer 8. (Female) Teacher 9. Nurse

 

77

b. Partner A says a profession in English. Partner B say it in Vietnamese. A. Police officer B. Cảnh sát A. _____________ B. _____________ c. Reverse your role.

 

78

Bài tập 5 a. Work with a partner to complete each sentence. Take turn to read each sentence. Example: Em thích đi chơi. 1. Linh thích ________________________________. 2. Bạn tôi thích ______________________________. 3. Mẹ tôi thích _______________________________. 4. Tôi thích __________________________________. 5. Chị Lan thích làm __________________________. 6. Ba tôi thích làm ____________________________. b. Take turn to ask and to respond to each statement. A. Bạn có thích chơi thể thao không? B. Có. Tôi có thích chơi thể thao. c. Reverse your role. Bài tập 6: Use conjunction “vì” a. Work in groups of three. Fill in the blank to complete each sentence. Take turn to read each sentence. 1. Em thích làm kiến trúc sư vì _______________________. 2. Em thích làm cô giáo vì ___________________________. 3. Em thích làm cảnh sát vì __________________________. 4. Em thích làm y tá vì ______________________________. 5. Em thích làm bác sĩ vì _____________________________. 6. Em thích làm họa sĩ vì _____________________________.    

79

7. Em thích đầu bếp vì _______________________________. 8. Em thích làm thư ký vì _____________________________. 9. Em thích làm kỹ sư vì ______________________________. b. Take turn to ask and to respond to each statement. A. Bạn có thích làm kiến trúc sư không? B. Tôi thích làm kiến trúc sư vì tôi thích vẽ họa đồ. Bài tập 7: Pick Name 1. Students work in groups of four. 2. Teacher gives each group at set of cards. 3. Each group spreads the cards randomly on the desks. 4. Students watch the spinner on the smart board spinning. 5. Spinner eventually stops and shows a name. 6. Students from each group try to grab the card that matches the name on the smart board. 7. The student who grabs the right card wins. 8. The winning student keeps a tally and put the card back on the desk. 9. The teacher spins the spinner again to start the next game. 10. The class continues to play the game until the teacher decides to stop the game. The student who got the most points win!

   

80

CHƯƠNG 5 Bài 1: Các Môn Thể Thao  Bài tập 1; Ô chữ Work with a partner to transalate tthe following words into Vietnamese. Use the Vietnamese words to fill in the puzzle. Down 1. Basketball 3. Gentle 4. Tennis 6. Individual 7. Fishing 11. Hear 12. Golf

Across 2. Rice field 5. Younger sister 6. Riding a horse 8. Older brother 9. Grandpa 10. Skating 13. Row a boat

   

81

a. Meet another classmate and decide who is partner A or B. Partner A says a word in the puzzle in English, then partner B says that word in Vietnamese. Each time partner B says it right, s/he scores a point. b. Reverse your role. The one with most points will win. Bài tập 2 a. Work in groups of four. Discuss with your group and fill in the diagram.

Types of sports that people in Vietnam like

Types of sports that people in America like

Những môn thể thao người dân ở Việt Nam ưa chuộng

Những môn thể thao người dân ở Mỹ ưa chuộng

Both groups like

Những môn thể thao cả người dân ở Việt Nam và ở Mỹ ưa chuộng

   

82

b. Use what your group comes up with to illustrate in a poster using words and pictures. Do a presentation in front of class. c. Work with your group to complete the paragraph. Những môn thể thao người dân ở Việt Nam ưa chuộng bao gồm _________________________, _________________________, và _________________________. Còn người dân ở Mỹ thì thích _________________________, và ________________________. Cả hai nhóm đều thích _________________________, và _________________________. Chơi thể thao rất ________________ cho ________________. Bài tập 3 a. Work in groups of three to discuss the appropriate words in order to complete the imperative statements ending with “đi”. b. Practice saying each statement. c. Fill in the statements. Example: Làm bài đi! 1. Giao __________ đi! 2. __________ thêm đi! 3. __________ nữa đi! 4. __________ đi! 5. __________ banh đi! 6. __________ đi! 7. __________ đi! 8. Chạy __________ đi!    

83

Bài tập 4 a. Work with a partner. b. Use your smart phone or a chrome book to record. c. Student A holds up the first picture, says the name of the sport and an activity that s/he sees in the picture. Example: Quần vợt Hai cô gái đang chơi quần vợt.

d. Student B records. e. Student B holds up the next pictures, says the name of the sport and its activities.

f. Student A records. g. Take turn and finish the rest of the pictures.

   

84

h. Share with the class.

   

85

   

86

   

87

Bài tập 5 a. What kind of sport do you see? Discuss with a partner and say what you think the picture is about. Together with your partner, write a sentence to describe the picture. 1.

Hai cô gái đang chơi quần vợt trên sân. ________________________________________ ________________________________________

2.

________________________________________ ________________________________________ ________________________________________

3.

________________________________________ ________________________________________ ________________________________________

4.

________________________________________ ________________________________________ ________________________________________

5.

________________________________________ ________________________________________ ________________________________________

6.

________________________________________ ________________________________________ ________________________________________

   

88

7.

________________________________________ ________________________________________ ________________________________________

8.

________________________________________ ________________________________________ ________________________________________

9.

________________________________________ ________________________________________ ________________________________________

10.

________________________________________ ________________________________________ ________________________________________

b. Share your group’s sentences with another group. Bài tập 6 a. Work in groups of three. Student A reads the paragraph out loud. Student B asks what the group thinks the meaning of each sentence in Vietnamese. The American people love sports. They idolize professional players and often consider them as their heroes. Professional players make a lot of money and are admired greatly by their fans. However, becoming a professional player is very difficult; it demands talents, diligence, endurance, and even money. b. Together as a group, translate the paragraph into Vietnamese.    

89

Bài 2: Thi Kéo Co  Bài tập 1: Imperative sentences, using the word “đừng”. a. Work with a partner. Partner A reads the first sentence and asks partner B what s/he thinks which words will make a complete sentence. b. Use the group of words in the box to complete each sentence orally. c. Continue to take turn asking and answering. d. Write the words to complete the sentences. nói chuyện

đi trễ

nói xấu bạn

đánh em

đi bơi

1. Lớp học ồn quá. Đừng ______________! 2. Hôm nay trời lạnh, đừng ______________! 3. Mẹ bảo Tuấn: “Đừng ______________!” 4. Muốn được thầy thương, đừng ______________! 5. Chị Lan khuyên em: “Đừng ______________!”

Bài tập 2 Add consonant(s) to form a word corresponding to each given English word. a. Go around the classroom. Meet a classmate and read the first word. Ask him/her which consonant(s) is/are appropriate to form the correct Vietnamese word. Write it down and say the word. b. After ten seconds, the teacher will signal. Meet another classmate and continue until all the words are completed.    

90

EO

ÔI

1. Pig:

_____ eo

7. Stinky:

_____ ôi

2. Cat:

_____ èo

8. Erase:

_____ ôi

3. To follow:

_____ eo

9. Lip:

_____ ôi

4. To hang:

_____ eo

10. Stop:

_____ ôi

5. Cougar:

_____ eo

11. Blow:

_____ ổi

6. To climb:

_____ eo

12. Mistake:

_____ ỗi

Bài tập 3 Complete each sentence using the words in the box. a. Work with a partner. Discuss the appropriate words to complete each sentence. Write the word(s) on the blank. thua

thắng

đồng đội hãnh diện

nản lòng cố gắng

vui

buồn

Chơi thể thao thì có kẻ __________ người __________. Kẻ thắng thì __________. Người thua thì __________. Kẻ thắng không nên quá __________. Người thua không nên __________. Chơi thể thao phải có tinh thần __________ và phải luôn luôn __________. b. Take turn to read the entire paragraph. Bài tập 4 Work with a partner to see who can find the most words in the puzzle: gôn, cưỡi ngựa, bơi lội, quần vợt, muốn, thắng, vui, mạnh, buồn, hãnh diện, bóng đá.    

91

c b m h m g ô n

ư c a ã a u h h

ỡ a n n h n ố a

i t v h n m q n

n h u d a b u b

g a i i h ơ ầ ó

ự n o ệ o i n n

a g p n t l v g

n m a n h ộ ợ đ

m b u ồ n i t á

Bài tập 5 a. Work in groups of three. Student A reads the paragraph out loud. Student B asks what the group think the meaning of each sentence in Vietnamese. b. Together as a group, translate the paragraph into English. Người dân Mỹ rất ưa chuộng thể thao. Bóng bầu dục, bóng rổ, và bóng chày là những môn thể thao được họ thích nhất. Người dân ở Việt Nam thích xem bóng đá, nhưng dân Mỹ thích bóng bầu dục hơn. Ở Mỹ học sinh thường chơi thể thao cá nhân và thể thao đồng đội sau giờ học. Học sinh ở Việt Nam không chơi thể thao nhiều như học sinh Mỹ.

   

92

Bài 3: Bạn Thích Ai Nhất? 

Bài tập 1: Use the correlative conjunctions “vừa ....vừa…” in sentences. Choose the words in the box to complete your sentences. Your sentences must make sense. đọc sách nghe nhạc ca sĩ

làm bài tập nói chuyện ăn

khóc đi bộ la

nói tài tử

chạy xem truyền hình

1. Jennifer Lopez vừa là __________ vừa là __________. 2. Em tôi vừa __________ vừa __________. 3. Chị tôi vừa __________ vừa __________. 4. Hạnh vừa __________ vừa __________. 5. Ba tôi vừa __________ vừa __________. Bài tập 2 1. Finish Bài tập 1 2. Work with a partner. 3. Student A reads the first answer to student B. 4. After listens to student A, student B looks at his/her answer and says either of the following: a. “Giống câu trả lời của tôi” if A’s answer is the same as B’s. b. “Không giống” if A’s answer is different from B’s. Student B then reads his/her answer to student A. 5. Student B reads his/her second answer to student A 6. After listens to student B, student A looks at his/her answer and says either of the following: a. “Giống câu trả lời của tôi” if B’s answer is the same as A’s    

93

b. “Không giống” if B’s answer is different from A’s. Student A then reads his/her answer to student B. 7. Repeat steps 3 – 6 for the rest of the assignment. Bài tập 3 Add consonant(s) to form a word corresponding to each given English word. ICH 1. A calendar: _____ ịch 2. A play: _____ ịch 3. To like: _____ ích 4. A target: _____ ích

UYÊN 5. A boat: _____ uyền 6. A story: _____ uyện 7. To practice: _____ uyện 8. T.V.: _____ uyền hình

Bài tập 4 Complete each sentence using the words in the box. a. Work with a partner. Discuss the appropriate words to complete each sentence. Write the words on the blank. sợ bị chân đau sợ té mệt làm biếng thương 1. Lan không thích đi chơi vì _______________. 2. Trinh không thích chơi thể thao vì ________________. 3. Tân không thích trượt băng vì ________________. 4. Minh không thích đi bộ vì ____________________. 5. Khanh không thích chạy vì _____________________. b. Take turn to read each sentence out loud.    

94

Bài tập 5 a. Write about your favorite sport. Give three reasons. Em thích môn _________________________ nhất vì ________ ____________________________________________________ Kế đến, ______________________________________________ ____________________________________________________ Cuối cùng, ___________________________________________ ____________________________________________________ b. Work in groups of three. Take turn to read your paragraph out loud. Ask your group members to help you to edit your errors. Bài tập 6 https://play.kahoot.it/#/?quizId=6b2da705-ba26-4e89-89b101f0021b0254

   

95

Bài tập 7 a. Work in groups of three. Student A reads the paragraph out loud. Student B asks what the group think the meaning of each sentences in Vietnamese. b. Together as a group, translate the paragraph into Vietnamese. Minh loves to play soccer after school with his friends. Soccer is a team sport. It is fun and healthy. Each team has eleven players. Minh admires and idolizes David Beckham, who is a famous soccer player from England. Minh believes that students should choose a sport to play.

   

96

CHƯƠNG 6 Bài 1: Dụng Cụ trong Lớp  Bài tập 1 Work with a partner. Match the picture in column A with the appropriate group of words in column B. A 1.

2.

B a. để ngồi

b. có cục gôm để tẩy

3.

c. đựng dụng cụ học sinh

4.

d. để thầy viết bài giảng

5.

e. để ngồi học, làm việc

6.

g. để học sinh viết bài

   

97

7.

h. để viết bằng mực

8.

k. để gửi điện thư

9.

l. để tra cứu nghĩa các từ

Bài tập 2 Game: Name the Object Format: Play in a group of 2 to 4 students. Materials: Cards that have pictures of objects, tally sheet, pen/pencil Length of the game: 10 minutes Procedures:  A student in the group is selected to be the game host.  Name of players are recorded on the tally sheet.  Game host has all the cards.  Game host picks a random card and shows it to the players.  Players will say the name of the object in the card.  First player gives the correct answer gets a point recorded onto the tally sheet.  Game host can put the card back or put it aside. It is up to him/her.  Game host randomly picks the next card and shows it to the players again.  Players will say the name of the object in the card.    

98

   

First player gives the correct answer gets a point. Students take turn to be the game host. Students keep on playing until 10 minutes is over. Whoever gets the most points wins.

Bài tập 3 a. Work with a partner. Partner A: Read the first sentence. Ask partner B what word will make the sentence complete based on the picture. Partner B: Read the second sentence and repeat the same procedure until the assignment is done. b. Write the vocabulary word in the blank.

1. Em dùng

_______________ để viết.

2. Tôi ngồi trên cái

3. Anh ấy dùng

4. Cô ta đeo

5. Anh ấy đang ngồi ở

_______________.

_______________ để viết thư.

_______________ đi học.

_______________ học.

   

99

6. Vincent đang coi

_______________ toán.

7. Michelle viết bài vô

_______________.

_______________ để viết thư điện thư.

8. Ken dùng

_______________.

9. Chúng ta đọc bài trên

10.

_______________ giúp em làm toán nhanh.

Bài tập 4 Work in groups of three. Take turn to read the words out loud. Find the words in the puzzle. viết chì phòng tủ

viết mực cuốn vở thắng cảnh cái bàn bản đồ từ điển lớp cặp ghế

   

100

tấm bảng máy điện toán

C

Á

I

B

À

N

Z



N

F

X

D

Z

G

E

E

O

C

R

X

H

Z

S

L

A

C

A

G

C

E

G

N

K

L



P

K

F

G

M

Y

T

N

X

W

D

V

Y

N

Ò

B

I

X

H

T

V

Z

B

Q

L

H

L

Q

B

T

K

U

H

L

D

B

V



C

S



Z

C

K



J

V

P



D

P

A

T

B

H

H

L

H

O

T

W

H

I

N

O

M

Q

Đ

B

E

T

E

C

O

G

M

Y

U

U

T

S

V

G

Z

B

K

I

Y

S

W



A

G

K

C



N

Ì

W

E

K

C

L

N

T



Q

Z

P

A

R



Đ

I

H

S

W

H

V

M



R

D

B

N

G

E

Z

W

N

I

C

Ô

C

E

I

Ô

Z

W

N

O

V

C

S

D

H



B

T

N

S

B

P

Z

V

B



Q

H

V

W

Ô

B

B

U



F

J

J

M

Á

Y

Đ

I



N

T

O

Á

N

T

T

I

P

S

A

J

V

V

P

G

L

C

L

Q

H

S

B

Y

V

V

R

V

I



T

M



C

K

J

T

C

O

Q

B

H

Y

N

Y

B

Y

C

E

Z

P

L

X

C

U



N

V



W

D

P

G

N



B

M



T

G

W

L

C

D

J

K

A

O

Bài tập 5 Your friend Michelle has shown an interest in learning Vietnamese, but she can speak very little. She asks you to help her write three reasons why she likes taking Vietnamese. Thích Học Lớp Tiếng Việt Em thích học lớp tiếng Việt vì ba điểm sau đây. Thứ nhất, em thích lớp tiếng Việt vì ________________________ __________________________________________________________ Kế đến, em thích học lớp tiếng Việt vì ______________________ __________________________________________________________ Sau cùng, em thích lớp tiếng Việt vì ________________________    

101

__________________________________________________________ Em rất thích lớp tiếng Việt vì lớp này _______________________ và _______________________________________________________. Bài tập 6 a. Work in groups of two. Take turn to read each word out loud. - Partner A: Choose a word and ask partner B what it means in English. - Partner B: Choose another word and ask partner B what it is in English. b. Continue until all words are done. c. Find the words in the puzzle. thắng cảnh phòng học bản đồ máy tính tiếng Việt viết chì cặp tiếng Anh ghế từ điển điện toán sách vở I G Ế D Q V T H Ắ N G C Ả N H D U

V H B A M R Q K D J B H K K U W J

G K I S V Á L A I P P C G H T Y Ồ

Y C J Ì G A Y Z Q Z Y V J U Y Đ T

X T I H L C K T W Q M X A L N I S

C Ừ H C T Z E I Í Z F Q M Ả M W T

N Đ C T T Y S K A N P Z B Y Y H I

Q I H Ế U K V U I Q H M L N T P Ế

J Ể C I M F T Y Z P V N R O X U N

   

102

H N J V N G Đ I Ệ N T O Á N P L G

B H W J A D Z D Ế O L E P W J I V

V P N W L N Q S C N W P W P A H I

M Ở D F M N H G Z Y G X A D O U Ệ

H B V S V C G H C Á S A M L I G T

X T B M J Ặ U F D M I X N I H H V

G G K L Y P O L V H H E A H A V N

F C S T H S C P H Ò N G H Ọ C L W

Bài tập 7: Helping a Friend a. Work with your partner to look at the picture. Discuss what it is and describe it in six sentences. Who is the helper? Who is being helped? Have you ever helped a friend? What did you do to help? When did you do it?

Trong hình này, _______________ cho _____________ mượn___ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ b. Take turn to read your paragraph out loud. c. Read your paragraph to two other groups.    

103

Bài 2: Bài Tập Đâu Rồi?  Bài tập 1: AI or AY? a. Your teacher will say each word based on the picture. Repeat after the teacher. Write the word in the box. b. Work in groups of three to translate the words into English and write a sentence for each word. AI Word Picture English word Sentence bài a lesson Em đang học bài hai trong chương sáu sách Tiếng Việt Mến Yêu A. dài

long

ông cai supervisor mai

mái

a kind of blossoms used in Vietnamese New Year roof

sai

false

   

104

ear

tai

  AY Word bay

Picture

English word trowel

dày

thick

cay

hot

may

lucky

máy

engine

say

drunk

   

105

Sentence Anh thợ hồ dùng cái bay để trét xi-măng.

hand

tay

c. Meet another group. Take turn to read your group’s sentences to the new group. Bài tập 2 a. Your teacher will say each word based on the picture. Repeat after the teacher. Write the word in the box. b. Work in groups of three to translate the words into English and write a sentence for each word. Word 1. cưa

Picture

English word Sentence saw Câu mẫu: Mẹ ơi! Mẹ có thấy cái cưa của ba ở đâu không?

2. cửa

3. dưa

4. đưa

   

106

5. mưa

6. sữa

Bài tập 3 a. Work with a partner. Take turn to read each statement. Fill in the blank with the appropriate word or words from above. 1. Anh ta __________ cho cô hoa hồng. 2. Hai người ngồi xuống ăn __________. 3. Sau đó, họ uống __________. 4. Hai người đi ra __________. 5. Họ đi dưới __________. 6. Anh ta về nhà __________ cái cây. b. Take turn to read each sentence out loud. Bài tập 4: Organizer a. Work with a partner. Take turn to identify each object.

   

107

b. List the objects that belong to students in the first column and the objects that belong to the class in the second column. Objects for Students

Objects for Class

1. _____________________

1. _____________________

2. _____________________

2. _____________________

3. _____________________

3. _____________________

4. _____________________

4. _____________________

5. _____________________

5. _____________________

Bài tập 5: Danh Từ Trừu Tượng Abstract nouns indicate things that cannot be seen, touched, or smelled. Examples:

love, compliment, advice, explanation tình thương, lời khen, lời khuyên, lời cắt nghĩa

Work in groups of three to brainstorm and list five abstract nouns relating to you or your class. 1. _____________________ 2. _____________________ 3. _____________________ 4. _____________________ 5. _____________________

   

108

Bài tập 6: Danh Từ Cụ Thể Concrete nouns (danh từ cụ thể) indicate things that can be seen, touched, or smelled. Example: desk, chair Work with your partner to list five concrete nouns in your home or in the classroom. 1. _____________________ 2. _____________________ 3. _____________________ 4. _____________________ 5. _____________________ Bài tập 7: Giới Từ a. Work with a partner. Take turn to read each sentence out loud. b. Decide which word is the correct one to fill in the blank: trên, dưới, trước, bên trái, bên cạnh, sau, giữa, bên phải. 1. Thầy đứng __________ bảng đen. 2. Con mèo nằm __________ gầm bàn. 3. Việt ngồi __________ Cường và Khanh. 4. Cường ngồi __________ Khanh. 5. Kệ sách nằm __________ tấm bảng. 6. Cặp sách ở __________ Cường. 7. Cái ghế ở __________ cuốn sách. c. Meet another partner. Read your sentences to him/her. d. Check if s/he has the same answer.    

109

Bài tập 8: Word Search a. Work in groups of three. Translate each word into Vietnamese. Find the words in the puzzle. left above

right before M B C G À N B À I T Ậ P É

N P H Ả I E V W Z O I U F

after oh! gosh Q V N N R Y Q G D T L V Z

D T R V O I A Ì B F R K D

G Ì Ờ Ă N T R Ư A Đ S Á R

G M H P C Á C G B Z J K I

N T E X Q I C T R Ê N P M

find out to turn in H H D V R Ớ B N M Đ E T Ỹ

A Ấ G U Ì Ư Y S I F V R Z

N Y D Ê V D N Ó A O Y Ư X

N H S R X Q M M C U T Ớ E

lunch time under B I Ồ R T Ế H C S Ề Ị C S

b. Take turn to read the words in Vietnamese out loud. c. Ask each other what the word is in Vietnamese. Partner A: What is the word “left” in Vietnamese? Partner B: Trái. What is the word “right” in Vietnamese? Partner C: Phải. What is the word “after” in Vietnamese? Parrner A: __________________________________

   

110

Bài 3: Nghe Lời Thầy Cô  Bài tập 1 Work with a partner. - Partner A: Read the first sentence. Ask partner B what word will make the sentence complete based on the picture. - Partner B: Find the word, fill in the blank, and say the complete sentence. Read the second sentence and repeat the same procedure.

1. Cô Đinh nói học sinh

2. Việt hỏi có

_______________.

_______________ lớn không?

_______________ cô đọc trước.

3. Cô giáo nói các em phải

4. Cô giáo giảng bài sau khi học sinh

5. Linh có lớp

6. Bà Linh dùng

7. Lớp của Linh rất

_______________ hỏi.

_______________.

_______________ để đo vải.

_______________.

   

111

Bài tập 2 Work in groups of three to translate the words into English and write a sentence for each word. INH Word bình

Picture

English word

Sentence

jug

Ba em rót nước trong bình ra ly.

đinh

bình minh

morning

lính

mình

sinh

xinh

   

112

ÂY Word cây

Picture

English word Tree

Sentence

dây

mây

sấy

thấy

Bài tập 3 Repeat after your teacher. Share your thoughts about what you notice about these sentences and what each sentence means. 1. Linh và các học sinh rất thương cô Đinh. 2. Thầy rầy học sinh vì làm trầy bàn ghế.

   

113

Bài tập 4 Complete each sentence with the appropriate word.

1. Em đổ nước vô

_______________.

_______________.

2. Em lấy búa đóng

_______________.

3. Bạn gái của Khoa rất

4. Ông

_______________ đứng chào.

5. Em thức dậy lúc

_______________.

_______________ rất kháu khỉnh.

6. Em bé mới

7. Ai cũng có

_______________.

_______________.

8. Trái đất đẹp nhờ có nhiều    

114

9. Trên trời có

_______________ trắng.

_______________ tóc.

10. Cô gái đang

11. Ông già

12. Ông ta cột

_______________ trời.

_________vào

13. Em viết chữ trên

.

_______________.

Bài tập 5 a. Work with a partner to read these incomplete sentences. Fill in the blank with the appropriate word. sách

bạn

lắng

   

115

không

giúp đỡ

Linh __________ tìm thấy sách

 __________. Trang lo

__________ giúp __________ tìm __________

. Hai em

__________ lẫn nhau.

b. Take turn to read the complete pagraph out loud. Bài tập 6: Quizlet Exercise This exercise requires a device that can access to the internet for each student. For example, chrome book, a laptop, a desktop, a tablet, or a smart phone. Students log in and work on the assignment. Type in the link: https://quizlet.com/283864314/v1ch6b3-nghe-loi-thay-co-bai-tap-6flash-cards/  Bài tập 7: Interrogative Sentences a. Work with a partner. Look at the sample question. Say the appropriate interrogative sentence out loud. Example: đọc lớn/cô Em có cần đọc lớn lên không cô? b. Use the given words to make a interrogative sentence and say it out loud. 1. nghe nhiều / bà 2. xem lâu / bạn 3. hét to / ông 4. hát lớn / chú 5. cười lớn / bạn    

116

c. Write the sentences on the lines. 1. ___________________________________________________. 2. ___________________________________________________. 3. ___________________________________________________. 4. ___________________________________________________. 5. ___________________________________________________. Bài tập 8: Translation a. Work with a partner. Partner A: Read the first sentence and ask partner B how to translate it into English. Partner B: Read the second sentence and ask partner A how to translate into English. b. Continue until all sentences are done. c. Write the sentences in English. 1. Em thích nhất là lớp tiếng Việt. _____________________________________________ 2. Lớp tiếng Việt trông rất đẹp mắt. _____________________________________________ 3. Trong lớp có treo nhiều bản đồ và hình các thắng cảnh nổi tiếng ở Việt Nam. _____________________________________________ 4. Trong lớp các bạn giúp nhau nhiều. _____________________________________________

   

117

Bài tập 9: Sentence Mastery a. Work in groups of four. Write the group of words in each box based on the picture. See the example:

Linh Linh Linh vui vẻ

cho Khanh cho bạn Khanh cho bạn Khanh

mượn máy tính. mượn máy tính hiệu Texas Instrument. mượn máy tính hiệu Texas Instrument rất tốt.

Cô giáo đứng Cô giáo mặc áo xanh đứng thẳng lá cây

trước tấm bảng. trước tấm bảng màu trắng.

Cô giáo mặc áo xanh đứng thẳng người lá cây dịu dàng giảng bài

trước tấm bảng màu trắng dưới cái đồng hồ.

   

118

   

119

b. Meet another group. Share your sentences.                                    

120

CHƯƠNG 7 Bài 1: Quần Áo  Bài tập 1: Shopping You are shopping with your friends at the Blue Moon Mall. You want to buy a lot of clothes, but you have a limited budget. You decide to make a list of what you like and how much it will cost, so you can buy more clothes with your budget. a. Work with a partner to ese the pictures and list six items and their prices below to have a total cost of less than $180.00.

   

121

Câu mẫu: Cái váy cam giá 29 đô la. 1. ______________________________________________________. 2. ______________________________________________________. 3. ______________________________________________________. 4. ______________________________________________________. 5. ______________________________________________________. 6. ______________________________________________________. 7. Tổng số tiền là ___________. b. Take turn to read the sentences out loud. c. Meet another partner and share your sentences . Bài tập 2: What are they wearing? a. Work in groups of three. Identify what the person is wearing in each picture. b. Say what the person is wearing. c. Describe two items each person is wearing in complete sentences. 1. Thanh Trúc a. Cô ấy đeo kính mát. b. Cô cũng mặt áo lạnh rất dầy. 2. a. _________________________________________. b. _________________________________________.

   

122

3. Cô Thiên Ân a. ___________________________________________. b._________________________________________. 4. Bác sĩ Smith a. _________________________________________. b. _________________________________________. 5. Lan a. _________________________________________. b. _________________________________________. Bài tập 3: Shopping with a Friend Lan Anh and Lan Chi are at the Mercury Mall. a. Work with a partner to read out loud and to write the words that most logically complete their conversation. Lan Anh: Chi, coi kiểu áo đầm mới ở tiệm Cici kìa! Lan Chi: Dễ thương quá! Không biết có màu __________ không vì mình không thích màu __________. Lan Anh: Ừ! __________ vô tiệm hỏi cô bán hàng và coi giá luôn. ….. Lan Chi: Uổng quá, không có! __________ nghĩ mình nên mua màu này không? Lan Anh: __________ muốn qua tiệm Papaya coi không? Lan Anh thấy có cái __________ cũng giống cái này. Lan Chi: Ừ, mình đi đi! Còn Lan Anh có định __________ gì không? Lan Anh: Lan Anh thấy cái áo đầm màu __________ ở Papaya rất xinh. Có lẽ mình sẽ mua __________ cái đó. Lan Chi: Vậy thôi __________ đi qua tiệm đó đi.    

123

b. Take turn to be Lan Chi and then Lan Anh to read the complete sentences. c. Come up with movements; present the conversation in front of class using words and movements. Bài tập 4: Getting Ready for School a. Work with a partner to translate the following paragraph into Vietnamese. School will start tomorrow. Kim wants to lay out her clothes so she will have more time to put on her make-up. She takes out her white pants, a pretty long-sleeved shirt, and a light jacket. She is looking forward to seeing her friends. __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________. b. Take turn to read the translated the paragraph out loud. c. Meet with another group and share your group’s paragraph. If the other group has a different translation, ask them why.

   

124

Bài tập 5: Getting Ready for Skiing a. Work in groups of three. Student A reads the paragraph out loud. Student B asks what the group what is the meaning of each sentence. Student C records. b. Together as a group, translate the paragraph into English. Ngày mai Tuấn đi trượt tuyết lần đầu tiên. Anh ấy sẽ mặc đồ ấm. Tuấn sẽ đem thêm bao tay và khăn quàng cổ. Anh ấy cần đi mua cái áo lạnh dầy. Tuấn chưa thấy tuyết bao giờ nên không biết ở đó lạnh như thế nào. __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________. Bài tập 6: Time Capsule Cryptograms are messages in substitution code. Break the code to read the message. For example, THE SMART CAT might become FVO QWGDF JGF if F is substituted for T, V for H, O for E, and so on. Decode with a partner. When your group finish decoding, add the tone marks to complete the sentence. IRV PXI HV QER TRE ARV OER RS. __________________________________________________________ __________________________________________________________.    

125

Bài 2 - Màu Sắc Bài tập 1: Word Search a. Work in groups of three to translate the words below into Vietnamese and find them in the heart. The words can be found in a straight line horizontally, vertically, or diagonally. They may read either backward or forward. b. Take turn to ask each other what the word is in Vietnamese. Partner A: What is black? Partner B: Màu đen. What is blue? Partner C: Xanh nước biển. What is bright color? Partner A: Màu sáng. What is brown? 1. black 8. pagoda 2. blue 9. pink 3. bright color 10. red 4. brown 11. the beginning of the year 5. green 12. to bloom 6. monk 7. orange

13. to flatter 14. to go to temple

   

126

15. to wear (clothes) 16. to wear (hat) 17. to wear (jewelry) 18. to wear (shoes) 19. Vietnamese traditional dress 20. white 21. yellow

W Ị Z M Y E Y G

Z H O L O V D Q L I F

A A K T K V Ọ B O N S B C K

B G R O O N P U Đ L Ở B V A D N

Q Ó N V L G J R E H L R X B M F Y K

E N Ắ Y H Đ E O T S E Ộ J Ế U F Y Đ T

V H R D M Ặ C N G J O J P A K Ú Q Y I É

N T I C O R N H X A N H B I Ể N H R C J

Y J O Ể Z T Ạ Ơ B Ă L J F C D U M Z H L

X Q B K Ê Q X K I G Z Ă J Ư T Ă G I Ù B

H V X W R B R U E F O Y S Y N H Ă V A Z

F K V G C F C N J K G I C U K H U N Đ V

A A H M K A N E Đ T U R Ầ B Ồ W X N B O

   

127

A O Ù I Z K O E J J D P E Đ Ọ N Ì M Â E

J Z A N Y Â C Á L H N A X B U I G Ô Q U

P E W N A S Q L X O V G R M J D C V L C

M G N Á S I Ơ Ư T U À M E L I V B F J S

B I R U L O V K M T W A J T Đ U R W M O

Z E À K J C E P U B M D W L K Ộ U Y A N

E M D H U X F Â J C Ê I I O W I O N G

X V O F T G N L S M Q W Ậ C K I G C

S Á H E R N S Ơ B O P N B R Q S

W S W H Y À B Q N T M X T L

K R Z A V C G N Ị N H

Ỏ Đ L F M O N K

Bài tập 2: Organizer a. Work in group of four. Identify, brainstorm, and list the clothes and the color that are most appropriate for the given season. Clothes for spring áo đầm vàng

.

Clothes for fall ____________________________

____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ Clothes for summer Clothes for winter ____________________________ ____________________________ _____________________________ ____________________________ _____________________________ ____________________________ _____________________________ ____________________________ _____________________________ ____________________________ b. Use the items in each category. Take turn to ask and answer based on the example below. Partner A: Bạn có mặc áo len vào mùa hè không? Partner B: Không. Tôi mặc áo thun vào mùa hè. Bạn có mặc áo ngắn tay vào mùa đông không? Partner C: Không. Tôi mặc áo ấm vào mùa đông. Bạn có mặc vớ dầy vào mùa xuân không? Partner D: ____________________________________________.

   

128

Bài tập 3: Interpersonal Communication In pairs, students will converse about the kind of clothes that they wear. A: Bạn có thích cái áo đầm màu vàng này không? B: Thích chứ! Nhưng tôi thích áo đầm màu xanh lá cây hơn. A: Vào mùa đông bạn mặc quần áo như thế nào? B: Mùa lạnh, tôi mặc áo len, quấn khăn quàng cổ, và đeo bao tay cho ấm. Bạn thích mặc đồng phục không? A: Có chứ! Mình có nhiều giờ lo học không để ý nhiều đến quần áo vì ai cũng như ai! Bài tập 4: Going to a Temple on New Year’s Day a. There are six differences between the two scenes. Can you and your partner find all of them? Describe the differences in complete sentences. A. B.

b. Write the sentences. 1. ______________________________________________________. 2. ______________________________________________________ 3. ______________________________________________________    

129

4. ______________________________________________________ 5. ______________________________________________________. 6. ______________________________________________________.

Bài tập 5: Cousin’s Wedding Work with a partner to translate the following paragraph into Vietnamese. The theme colors of my cousin’s wedding were red, white, and blue. She wore a beautiful white dress. Her bridesmaid wore a red dress. She used a lot of red and white roses for her decorations. When she cut her cake, she wore a blue dress. Her cake was also blue. A lot of her guests wore purple dresses. __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________.

   

130

Bài 3: Trình Diễn Thời Trang Bài tập 1: Crossword Puzzle a. Work with a partner to complete the puzzle. Use the vocabulary on page 205, Tiếng Việt Mến Yêu book A. Down 1. tổ chức gồm các em Việt Nam trong trường 2. có từ lâu lắm rồi 3. phô bày cho người khác xem 5. khăn đội đầu của đàn ông Việt Nam 6. kiểu quần áo phổ biến hiện tại 9. biểu diễn ca, vũ, nhạc, kịch 10. ngừng 11. không dài 13. (quần áo) lớn hơn bình thường Across 3. làm cho quen 4. không ngắn 7. sắp xếp công việc 8. bó sát vào người làm cho khó chịu 12. áo dài cổ truyền của phụ nữ miền Bắc Việt Nam 14. mẫu có sau cùng 15. tươm tất, có trật tự 16. hiện tại 17. y phục Âu Châu, áo quần cùng màu

   

131

1 2

3

4

5

6

7

8 9

10

11

12 13 14 15

16

17

b. Take turn to ask and answer: Partner A: Tổ chức gồm các em Việt Nam trong trường là gì? Partner B: Hội học sinh Việt Nam. Có từ lâu lắm rồi là gì? Partner A: Xưa. (Continue on)

   

132

Bài tập 2: Find the Words Work with a partner to decipher the encoded words in the quip below using the numbers and letters on the phone pad. Remember that each number can stand for 3 or 4 possible letters. Make sure to add tone marks if necessary.

Bài tập 3: Sentence Mastery a. Work in groups of three to write the group of words in each box based on the picture. See the example.

Câu mẫu:

Cậu ấy

Cô gái

mặc

áo dài.

Cô gái Việt Nam Các cô gái Việt Nam

mặc

một chiếc áo dài. những chiếc áo dài thướt tha.

mặc

mặc

   

133

b. Meet another group. Share your sentences. c. If the other group has different sentences, ask them why. Bài tập 4: Shopping Addiction a. Work in groups of three to translate the following paragraph into Vietnamese. Mỹ loves shopping. She buys so many clothes, so she does not have any more room in her closets. Sometimes, she finds clothes with tags that she bought years ago and forgot to wear. She knows she shouldn’t buy a lot, but it is hard not to if the clothes are on sale. ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________. b. Take turn to read the paragraph in Vietnamese.    

134

Bài tập 5: Presentational Writing What kind of clothes do you like to wear? Write a paragraph to describe what you like to wear and why you like to wear these clothes? Em thích mặc ______________________________________________ nhất vì ________________________________________________________ ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ Bài tập 6: Cram Exercise Type in the link: http://www.cram.com/flashcards/games/v1ch7b3-trinh-din-thi-trang-bai-tp-601-9703059 Log in and play the “Jewels of Wisdom” game. You must score at least 10,000 points.

   

135

Print a Flashcard Set

   

136

CHƯƠNG 8 Bài 1 - Mua Giầy Mới Bài tập 1: Main Idea Read the paragraph below. Cross out all the unnecessary words. Trinh đi mua giầy ở Santana Row. Khu phố này thật đẹp. Ở đây có rất nhiều tiệm. Có tiệm giầy do cô Rose, một người Việt Nam, thiết kế. Trong tiệm có rất nhiều phụ nữ đang mua sắm. Trinh không hiểu tại sao có nhiều phụ nữ lại ham mê giầy như vậy.

Bài tập 2: Word Search a. Work with your partner to translate the words below into Vietnamese and find them in the happy face. The words can be found in a straight line horizontally, vertically, or diagonally. They may read either backward or forward. 1. Pair 2. Shoes 3. Evening dance 4. Party 5. High heels 6. High-heeled shoes 7. Price 8. Expensive

9. Different 10. New (products) 11. Free, idle 12. Often 13. Mall 14. New arrival 15. To compare 16. Cheap

   

137

C G S Ư

J X D I G T H Ế

M N Ê Ờ V Á C U Ó K C L

R Ớ P X D R D W N X G M F V

X Ỷ I V A F E G M F E X O V Z X

Q O R Ả N H R Ỗ I Q Ú G A H O

P T Y A R E Q N L T U S K G C X C

B M C R F Ò B Ă H K A N V K Y Đ Q

Đ T U C Ữ M Z H Y U E G B

A Ắ O N S R G C N R L T X H R S X

N T H Ư Ơ N G X Á I Đ H Ồ E N M D

H R G A C Z W O P C M Ư Á Đ Ô I O

H C V G E Ầ N B N U I T K W G J

Á E C S O S Á N H J K Ờ F A Ở N Z

O G R D S H D A Q G L N Ĩ N R Á V

T A I H À Z T E C U H G D B N F P

M B Ầ Ế S H Ĩ V C S W J M

F T L D U I G N Ê Ệ H K C C B M

È Ư C Y L F Ủ G Ò R D V V È R Á T

Ê A Z Y P C P A Z Ẻ N T K É H H M

H R N Q R D G Y V Ắ Y T V K Đ

P Ù R E T N H C Z W I C V X N Ế

b. Take turn to ask each other what each word is in Vietnamese A. Pair trong tiếng Việt là gì? B. Đôi. Shoes trong tiếng Việt là gì? A. Giầy. Evening dance trong tiếng Việt là gì?    

138

H À N G M Ớ I T N D Ạ V Ũ L

O L I Ặ B N Í L W F A S

D T Ó G O A C U

A U V K

Bài tập 3: What should I wear? You are planning to attend a wedding party this weekend. What do you need to buy for the party? As an individual:  a. Write your name in each of the three spaces in column 1. b. Fill in each box of column 1 with your response. As a group: a. Get up and move around the room. b. Meet and discuss your thoughts with 6 different people. With each person that you meet, record one of their ideas in either column 2 or 3. Record each person’s name who gave you one of his/her ideas. c. Keep moving around the room until you have filled in all the six boxes in columns 2 and 3. Column 1

Column 2

Column 3

Em chỉ có $100. Em có thể mua gì? Tên Em:

Tên:

Tên:

Tên Em:

Tên:

Tên:

Tên Em:

Tên:

Tên:

Em có $200. Em sẽ mua gì?

Em có $500. Em nên mua gì?

   

139

Bài tập 4: I think I know what you are going to do! a. When you see what people are wearing, you can often tell what they are going to do. In groups of two, come up with as many different sentences using words from each column. You may add extra words to complete your sentences. A B C áo dài Nhi và Nhung áo sơ mi bơi Trường và Tường áo đầm chạy bộ Tường Vi áo lạnh đánh quần vợt Vĩnh Kha áo tắm đi biển áo thun đi chùa $30 bao tay đi dạ hội giầy cao gót đi học giầy thể thao đi nhà thờ khăn quàng cổ mắt kiếng quần ngắn quần tây vớ Example: Kha thích mặc quần tây và áo sơ mi để đi học. b. Write five sentences that your group came up with. 1. _____________________________________________________ 2. _____________________________________________________ 3. _____________________________________________________ 4. _____________________________________________________ 5. _____________________________________________________    

140

Bài tập 5: Listen to other students’ sentences a. Work with three other students. None of them should be in your group in Bài tập 4. b. Without showing the sentences, student A reads each of the fives sentences from part b of Bài tập 4 to the group. c. Students B, C, and D write down the sentences. d. Next, students B, C, and D take turn to repeat the above steps. e. Compare the sentences after all students finish. Bài tập 6: Shoes addiction a. Work with a partner to translate the following paragraph into Vietnamese. Huyen loves to buy shoes. She has more than one hundred pairs of shoes. Her husband says she cannot buy anymore shoes unless she donates some of her old ones to a charity. She sees a pair of red high-heeled shoes on sale at Nordstrom. It is very hard for her to decide which pair of shoes to donate. ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________ ________________________________________________________. b. Take turn to read the paragraph in Vietnamese out loud.

   

141

Bài 2 – Hàng Hạ Giá Bài tập 1: Word Search a. Work with a partner to translate the words below into Vietnamese and find them in the sailing boat. The words can be found in a straight line horizontally, vertically, or diagonally. They may read either backward or forward. Computer Salesperson Type Percentage About Tomorrow Chance Holiday Store Sometimes Big sale To advertise

_______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________

   

142

G Ọ N G C O M V Ă M

À L N Á T

X N G Ư Ờ I B Á N H À N G L U M N K H O Ả N G N G Ạ P H Ầ Y Đ I Ệ N T R Ì N H D I Đ Ạ I H Ạ G

Ư D À I H C H Ậ T

A M E K T H Ô I

M Ệ I T A Ử C

E Ô T Ậ P D

Đ N D Ă Ị M P À I

G Q N O Ễ I

À U T Á N Á

Y Ả R N T T

M N Ă T R H

A G M H A U

N A Y

I C C Á H Ệ Ờ I N

L Ễ H Ứ C O Ê T

b. Partner A says a word in English. Partner B has to say it in Vietnamese A. Computer B. Máy điện toán c. Reverse your role. Bài tập 2: Black Friday a. You and your partner decide to go shopping on Black Friday. You want to do a little research so you have more time to shop and get the most with your budget. Fill out all the blanks and write down a budget plan. Jeans

Regular Price giá thường

Cost $59.99 $99.99

Discount giảm giảm

%

Discount Price _______

Paige True Religion 7-Jeans Shoes UGGs

giá thường giá thường

$49.99

giảm

20%

Macy’s True Religion Nordstrom

giá thường

$299.99

giảm

30%

Nordstrom

_______

Nike Nine West

giá thường giá thường

$89.99 $139.99

giảm giảm

40% 50%

Macy’s Nine West

_______ _______

   

143

30% 25%

Store

_______ _______

Dress Free giá thường People BCBG giá thường Max Studio giá thường

$99.99

giảm

30%

Nordstrom

_______

$79.99 $149.99

giảm giảm

25% 50%

Macy’s Max Studio

_______ _______

My budget ________

b. Meet another group and share three statements about the sale. For example: Quần jeans giá thường là $39. Macy’s giảm giá 30%. Mình phải trả $27.30. c. Write three complete sentences about the sale. 1. _______________________________________________________ 2. _______________________________________________________ 3. _______________________________________________________ Bài tập 3: Sentence Mastery a. Follow the sentence structure of the example and create five more sentences. Work with a partner. Subject 1. Em

Verb thích mặc

Direct Object áo thun

2.

3.

   

144

Adjective rộng.

$25

4.

$10

5.

$30

6.

b. Read your sentences to two other students. Bài tập 4: Time Capsule Cryptograms are messages in substitution code. Work with a partner to break the code to read the message. For example, THE SMART CAT might become FVO QWGDF JGF if F is substituted for T, V for H, O for E, and so on. When you finish decoding, add the tone marks to complete the sentence. SYA SD BDK CXƠÔ UƠA YƠ XAƠ! _______________________________________________________________.

   

145

Bài tập 5: Shopping You and your partner are planning to shop for a trip to Asia. Respond to your partners questions. Follow the example. Câu mẫu: Tiệm Macy’s có đại hạ giá không? Có. Tiệm Macy’s có đại hạ giá đến 50%. a. Partner A asks. Partner B answers orally. Partner A: Cái quần jeans này bao nhiêu vậy? Partner B: ____________________________________________. Partner A: Bạn muốn đi mua sắm lúc mấy giờ? Partner B: ____________________________________________. Partner A: Tại sao đôi giầy không có giảm giá nhiều? Partner B: ____________________________________________. Partner A: Chúng mình phải đi tiệm nào trước? Partner B: ____________________________________________. Partner A: Tiệm nào giảm giá nhiều nhất? Partner B: ____________________________________________. b. Switch role. c. Write the answers.

   

146

Bài 3 - Cửa Hàng Đẹp Mắt Bài tập 1: Display a. There are seven differences between the two displays. Can you find all of them? Describe the differences to your partner orally in complete sentences. Example: Trong hình B người đầu tiên bên tay trái có đeo kính mát đen. A.

B.

b. Write the differences of the two pictures in complete sentences. 1. _____________________________________________________ 2. _____________________________________________________ 3. _____________________________________________________ 4. _____________________________________________________ 5. _____________________________________________________ 6. _____________________________________________________ 7. _____________________________________________________ c. Share your sentences with another partner.

   

147

Bài tập 2: Let's Go Shopping! Mai Anh just came to the United States. Her aunt wants to take her to the store to get some new clothes. a. Read the conversation with a partner. Partner A is the aunt. Partner B is Mai Anh. Dì: Ngày mai dì dẫn con đi mua sắm quần áo nha! Mai Anh: Dạ, con có quần áo rồi. Dì không cần tốn tiền đâu. Dì: Con cần thêm một số đồ để đi học. Vào mùa đông, trời lạnh lắm. Đồ của con mỏng quá! Mai Anh: Dạ, cám ơn dì. Mình đi đâu mua đồ? Dì: Mình đi Nordstrom Rack nha. Ở đó có nhiều đồ hợp với con. Mai Anh: Có đắt lắm không dì? Giá cả tiệm này phải chăng. Con khỏi phải lo. Dì: b. c. d. e. f.

Switch role. Partner A ask the first question. Partner B answers orally. Partner B ask the second question. Partner A answers orally. Continue on. Write the answer in complete sentences. 1. Ai muốn dẫn Mai Anh đi mua sắm? _________________________________________________. 2. Tại sao Mai Anh không muốn đi mua sắm? _________________________________________________. 3. Mai Anh hỏi gì? _________________________________________________. 4. Tại sao họ sẽ đi Nordstrom Rack? _________________________________________________. 5. Giá cả ở Nordstrom Rack ra sao? _________________________________________________.

   

148

Bài tập 3: Saigon Supermarket a. Work in groups of three to translate the following paragraph into Vietnamese. My mom loves to go to Saigon Supermarket. She thinks the prices there are a lot cheaper compared to American markets. She also loves to shop there because they have almost all of her Vietnamese food. The vegetables are very fresh. The aisles are wide and clean. On weekdays, it is not very crowded. __________________________________________________________ b. Take turn to read the translated paragraph in Vietnamese out loud. Bài tập 4: The Night Market a. Work with a partner to read the paragraph out loud. b. Summarize the main idea with your partner. c. Write down all the questions that you and your partner have about the night market. If you have been to a night market before and don't have any questions, then write about what you know. Chợ đêm ở Đà Lạt rất vui nhộn. Người ta bày hàng ở khắp nơi. Họ bán mọi thứ từ quần áo đến đồ lưu niệm. Trên những bậc thang có đầy rẫy gánh đồ ăn như mực khô hay canh bún. Tiếng mời gọi, tiếng la, tiếng cười nói vang khắp nơi. Khi có tiếng còi hú, mọi người lật đật dọn dẹp đồ rồi bỏ chạy. Có những người khách du lịch ngỡ ngàng cầm tô phở đang ăn không biết chuyện gì xảy ra. Câu mẫu: Chợ đêm mở cửa đến mấy giờ? Em đã đi chợ đêm và thấy có nhiều ông bà cụ bán đồ rất tội. 1. ______________________________________________________. 2. ______________________________________________________. 3. ______________________________________________________.    

149

4. ______________________________________________________. 5. ______________________________________________________.

(Chợ Việt Nam, courtesy Flickr)

Bài tập 5: Pick Name 1. Students work in groups of four. 2. Teacher gives each group at set of cards. 3. Each group spreads the cards randomly on the desks. 4. Students watch the spinner on the smart board spinning. 5. Spinner eventually stops and shows a name. 6. Students from each group try to grab the card that matches the name on the smart board. 7. The student who grabs the right card wins. 8. The winning student keeps a tally and put the card back on the desk 9. The teacher spins the spinner again to start the next game. 10. The class continues to play the game until the teacher decides to stop the game. The student that got the most points win!

   

150

Bài tập 6 Khi đi học, Chi thích mặc áo thun, quần jeans và mang giầy thể thao. Chi không thích mặc áo đầm và mang giầy cao gót khi đến trường. Khi đi biển, cô thường mặc áo tắm và mang dép. Cô không thích đội nón và mang giầy thể thao ra biển. Vào cuối tuần, Chi thường mặc áo đầm và mang giầy cao gót khi đi nhà thờ. Đôi khi cô cũng mặc áo dài nữa. Cô không thích mặc áo hở vai hoặc váy ngắn khi đi nhà thờ. Take turn to read the above paragraphs out loud with a partner. Work with him/her to answer these questions in complete sentences. 1. Chi thích mặc áo gì khi đi học? _______________________________________________________ 2. Cô không thích mặc gì khi đi học? _______________________________________________________ 3. Chi thường mặc gì khi ra biển? _______________________________________________________ 4. Chi không thích đội gì khi đi biển? _______________________________________________________ 5. Cô thường mặc gì khi đi nhà thờ? _______________________________________________________ 6. Cô không thích mặc gì khi đi nhà thờ? Tại sao? _______________________________________________________ Bài tập 7 a. Use the above paragraphs as an example, work with your partner to present to your classmates about:  What you like and don’t like to wear when you go to school.    

151

 What you like and don’t like to wear when you go to the beach.  What you like and don’t like to wear when you go to church or the temple. ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________  You can use real objects or posters. b. Watch your classmates’ presentations. For each group that present, write three questions that you would like to ask them or would like them to clarify. For example: 1. Tại sao bạn thích mang giầy cao gót? 2. Bạn đi nhà thờ (hoặc đi chùa) vào ngày nào? 3. Tại sao bạn không thích đội nón khi ra biển? Your teacher will randomly select a group for you to ask questions orally. Bài tập 8 Use the model paragraphs on Bài tập 6, write three paragraphs to describe what you like and don’t like when you go to school, to the beach, and to church or temple. Khi đi học, em thích mặc _____________ và ______________. Em không thích mặc ___________________ và ________________ . __________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________.    

152

CHƯƠNG 9 Bài 1 - Lễ Giáng Sinh Bài tập 1: Word Search a. Work with your partner to translate the words below into Vietnamese and find them in the Christmas tree. The words can be found in a straight line horizontally, vertically, or diagonally. They may read either backward or forward. 1. Christmas 2. lively 3. street 4. church 5. to decorate

6. magnificient 7. colorful 8. cute 9. grotto 10. light

b. Take turn to ask each other what each word is in Vietnamese. A. What is Christmas in Vietnamese? B. Lễ Giáng Sinh. What is lively? A. Tưng bừng. What is street?

   

153

W



N N I S X Đ A

È C I H Ư Y T

Đ T N X Ề H V Â

H P N Ô C I Ắ P I A Ẹ O

V A Ơ R T H N Ế H T N Đ I

X J Q T Ể N D Ế Đ N T Đ B Ư C A G Ẫ Z M V Q K Ỏ

L Ễ G I Á N G S I N H C Ư G N Ó T N T X S Ặ C S Ỡ

   

154

N O M K H Đ I Y M À K Ờ Ế G M N À Y Ẫ L G N Ộ L

E T Á U N I T Ứ N G B Ư W O

Ô M Ờ A H Y G Ô Ừ H Ắ H

H Ờ N P Y N H N G

G H C G Ủ Ã N

Ố A Đ W A R T

Bài tập 2: Christmas! Work in groups of three to read the paragraph below. Cross out all the unnecessary words. Lễ Giáng Sinh đông đúc và bận rộn. Lễ Giáng Sinh là cơ hội để mọi người đoàn tụ với người thân. Khắp nơi ai nấy đều bận rộn thu xếp công việc để được về với gia đình sớm. Nơi nào cũng trang hoàng lộng lẫy. Nhà thờ nào cũng giăng đèn và dựng hang đá. Dưới những gốc cây thông lại có những gói quà xinh xinh. Có những người mua sắm phút cuối nên các gian hàng rất nhộn nhịp. Bài tập 3: Dear Santa Claus! Write a letter to Santa Claus because you have been a good person all year long. You want to ask Santa Claus for gifts for yourself, for a family member, and something for the whole world. As an individual: a. Write your name in each of the three spaces in Column 1. b. Fill in each box in column 1 with your response. As a group: a. Get up and move around the room b. Meet and discuss your thoughts with six different classmates. With each person that you meet, record one of his or her name and ideas in either column 2 or 3. c. Rotate throughout the room until you have filled in all six boxes in columns 2 and 3. Column 1 Column 2 Column 3 Ông già Nô-en ơi! Con muốn có... vì... Ông già Nô-en ơi! Con muốn xin... cho... vì...

Tên Em:

Tên:

Tên:

Tên Em:

Tên:

Tên:

   

155

Ông già Nô-en ơi! Con muốn... cho cả thế giới vì...

Tên Em:

Tên:

Tên

Bài tập 4: Christmas is coming! a. Work with a partner to come up with as many different sentences as possible using one word from each column. You may add extra words to complete your sentences. b. Write your sentences in the last box. c. Read your sentences to two other students. A Lễ Giáng Sinh

B

C

Sài Gòn

tưng bừng

Hà Nội

lộng lẫy

Huế

sặc sỡ

Nhà thờ

Hang đá

   

156

Lễ Giáng Sinh ở Sài Gòn rất tưng bừng.

Đường phố San Jose

xinh xắn

Khanh Sunnyvale đông đúc

Cây thông Nha Trang

rực rỡ

Vũng Tàu

vui vẻ

Đèn

   

157

Bài tập 5: Snowflakes a. Work in groups of three to translate the following paragraph into Vietnamese. Mina looks out her window and sees snowflakes. They are so beautiful. They make her happy. She tries to visualize what Santa Claus and the elves are doing right now at the North Pole. She wonders if they’ll have a gift for her. She wishes that she could be there to see all the toys. ______________________________________________________ ______________________________________________________ ______________________________________________________ ______________________________________________________ ______________________________________________________ ______________________________________________________ ______________________________________________________

b. Take turn to read the paragraph in Vietnamese out loud.

   

158

Bài 2 - Tiệc Giáng Sinh Bài tập 1: Word Search a. Work with a partner to translate the words below into Vietnamese and find them in the present. The words can be found in a straight line horizontally, vertically, or diagonally. They may read either backward or forward. 1. to think 2. Santa Claus 3. sleigh

4. party 5. Christmas card 6. to present 7. to wish

b. Take turn to ask each other what each word is in Vietnamese. A. What is to think in Vietnamese? B. Nghĩ, tưởng. What is Santa Clause? A. Ông già Noel. What is sleigh?

T N I H N I S G N Á I G U C G X

T

C K

C H I D R T Á Z Ư Ộ X A K Ó E Ừ

S R I C P M V Y A I Y R N T H A

H Ú C M J X P Ô N I Đ P K V

D M Q Y C G S X M K Ạ P Y E C P Ò Ĩ G H N T X Ô T X Ó Q N K A Q Ó W Â N À G F R G J O N J H K G Ệ F Á D X Đ W C V C D G G P C O N T Z Í T Ê H I T R R F K À Q Ế K L S À C S G P T V Y Â N R W N N H K Ộ H U È Ớ Y W M Ô Y C N Z T A P O V M N E W O Z T Ẳ U C Y Ê O B N H Đ Ợ H Ì J Ậ R I Ã H Z B Ư Í N Á N H N W S Y Ả R H D M U R S Q C H C Ọ S Ằ C Ù H À T Đ J B G H O T Á I N L O Z I Đ C N V E G Ỏ S T Ặ N G

   

159

Bài tập 2: Christmas Party There are nine differences between pictures A and B below. Can you find all of them? Describe the differences to your partner orally in complete sentences. Example: Em bé đội nón Nôen trong hình B. B.

A.

Write the differences between the two pictures in complete sentences. 1. _________________________________________________________. 2. _________________________________________________________. 3. _________________________________________________________. 4. _________________________________________________________. 5. _________________________________________________________. 6. _________________________________________________________. 7. _________________________________________________________. 8. _________________________________________________________. 9. _________________________________________________________.    

160

Bài tập 3: Time Capsule Cryptograms are messages in substitution code. Work with a partner to break the code to read the message. For example, THE SMART CAT might become FVO QWGDF JGF if F is substituted for T, V for H, O for E, and so on. After you decode, add the tone marks to complete the sentence. “ƠKĐ ƠDVT GÂ DKH KHC CĐU HKÂH.” _______________________________________________________________. Bài tập 4: Sentences Mastery a. Work with a partner to follow the sentence structure of the example and create five more sentences. Subject 1. Hiền

Verb

Article

Object



cái

nhà to.

con

2.

cái 3. con

4.

cái

5.

con

6.

b. Take turn to read the sentences out loud.    

161

Bài tập 5: Describing Christmas Xuan Hong has never celebrated Christmas before. a. Work with your partner to describe Christmas to her using the given vocabulary. Câu mẫu: cây thông Mỗi gia đình thường có một cây thông trong mùa Giáng Sinh. 1. quà __________________________________________________________. 2. đèn màu __________________________________________________________. 3. ông già Nô-en __________________________________________________________. 4. thiệp __________________________________________________________. 5. ngôi sao __________________________________________________________. b. Take turn to read each sentence out loud.

   

162

Bài tập 6 Nhân ngày Lễ Giáng Sinh, gia đình Hồng tổ chức tiệc mừng. Hằng năm, anh chị em Hồng mỗi người mang một món ăn đến để dự tiệc Giáng Sinh. Buổi tiệc được tổ chức tại nhà ba má Hồng. Hồng mang mì xào. Anh Huy mang gỏi bò. Ba má Hồng nấu cơm chiên. Cả nhà ăn tiệc rất vui. a. Work with a partner. Each person takes turn to read one paragraph out loud. b. Translate these dishes into English. After that, read each dish in Vietnamese to each other. 1. Mì xào 2. Cơm chiên 3. Gỏi bò Bài tập 7 Use the above paragraph in Bài tập 6 as an example. Work with your partner to present to your classmates about: 1. Where are you going on Christmas holidays? 2. What do you do on Christmas Day? 3. Who are you celebrating with? You can make a poster or do a powerpoint.

   

163

Bài tập 8 Look at the picture below. Work with a partner to describe what is happening in the picure and share with your classmates. ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________

Bài tập 9 Write a paragraph to describe how your family celebrates Christmas Day. Trong ngày lễ _________________, gia đình em ________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________.    

   

164

Bài 3 - Quyết Tâm Đầu Năm Bài tập 1: Ô Chữ a. Work with a partner to fill in the puzzle. Down 1. Cân nặng ít hơn 3. Ý muốn làm một việc gì cho bằng được 4. Ngủ trễ 7. Nói to và khen người ta Across 2. Ăn ít đi hoặc không ăn một số loại thức ăn 5. Cố làm một việc gì 6. Một nhóm gồm những người chơi thể thao giỏi 1 2

3 4

5

6

7

   

165

   

b. Partner A reads each phrase. Partner B says the word. A. Cân nặng ít hơn. B. Giảm cân. c. Reverse your role. Bài tập 2: Getting To Know Yourself and Your Classmates Day 1:

Write down three of your New Year’s resolutions. Thí dụ: Năm mới, em sẽ vâng lời bố mẹ hơn. Năm mới, em sẽ đi cắt tóc thường xuyên. Năm mới, em sẽ học chăm hơn để được điểm A.

Turn in your resolutions. Day 2:  Get up and move around the room.  Ask a classmate what is his/her New Year’s resolution.  Search in your boxes and write down your classmates' name.  You must have all your classmates’ name at least once. (This box will be filled with answers from everyone from day 1.)

 

 

 

166

   

Bài tập 3: New Year's Resolution a. Work in groups of three. Use the example and the picture to come up with a sentence orally. b. Each person says each sentence orally. c. Write the sentences. Example: Năm mới này, Hùng sẽ ăn kiêng.

Bình _______________________________________

 

 

 

167

   

Linh _______________________________________ Em _______________________________________ Chương _______________________________________ Dương _______________________________________ Hạnh _______________________________________ Linh _______________________________________ Khương _______________________________________

 

 

 

168

   

Nam _______________________________________ Tiến _______________________________________

Bài tập 4: Free Assembly Poem Compose a poem following these guidelines: 1. You do not need to use all the words. 2. You may use the same word more than once. 3. You may not add any new words.

 

 

 

169

   

Example: Năm mới Hồng quyết tâm Học giỏi và chăm chỉ Sáng chiều em không chơi Để luôn được điểm A. Bài tập 5: New Year's Resolution Da Thao and Nhat Tan talk about their New Year’s resolutions. a. Work with your partner to fill in the blank with the word that most logically complete their conversation: nhiều, hay đó, năm mới, quyết tâm, cao, giảm cân. Nhật Tân: Cậu có quyết tâm gì cho ________________ này không? Dạ Thảo: Tớ có __________ quyết tâm nhưng không biết có làm được không. Nhật Tân: Tớ cũng vậy. Năm nào cũng muốn ______________ nhưng chỉ ăn kiêng được chừng một tháng. Dạ Thảo: Còn tớ thì muốn có điểm ______________ nhưng lại làm biếng quá! Nhật Tân: Hay là mình tìm ___________________ giống nhau và làm chung. Mình có thể nhắc nhở nhau. Dạ Thảo: Ý kiến ____________! b. Take turn to be Da Thảo and Nhật Tân to read the dialogue. c. Translate the dialogue into English. _________________________________________________________ _________________________________________________________ _________________________________________________________  

 

 

170

   

_________________________________________________________ _________________________________________________________ _________________________________________________________ _________________________________________________________ _________________________________________________________ Bài tập 6 Mix or Match? a. Work with a partner. Partner A reads a sentence. Partner B finds a picture that matches what s/he hears. A. Bé Mi bắt cua. B. Con cua (b). A. Người đạo Phật siêng đi chùa. B. Chùa (c). Trái chanh chua.

 

 

 

171

   

a. mua

b. con cua

e. vui vẻ

 

c. chùa

d. ngọt chua

g. cái túi

h. cúi xuống

k. xuồng cui

l. xương

m. yêu thương

n. lãnh lương

o. dây cương

p. gia tăng

q. dây căng

r. tặng thưởng

s. cây xăng

t. mặt nguyệt

u. tuyết

v. tuyệt vời

x. thương thuyết

y. khiêng

z. liệng banh

aa. cái giếng

bb. nổi tiếng

 

 

 

172

   

b. Read the following sentences, record them, and send the audio to your teacher for grading. 1. Bé Mi bắt cua. 2. Người đạo Phật siêng đi chùa. 3. Trái chanh chua. 4. Bé Mi vui vẻ vì được A. 5. Cái túi quần ở sau. 6. Bé Mi cúi xuống lấy đồ. 7. Người Việt hay dùng xuồng cui. 8. Con gì không xương? 9. 14 tháng 2 là ngày yêu thương. 10. Mỗi tháng ba bé Mi lãnh lương một lần. 11. Phải có dây cương để giữ ngựa. 12. Giá xăng gia tăng. 13. Dây căng sẽ bị đứt. 14. Gấu đực tặng thưởng quà cho gấu cái. 15. Xe hết xăng rồi, vào cây xăng đi thôi. 16. Ban đêm mặt nguyệt sáng nhất. 17. California có tuyết vào mùa đông. 18. Bé Henry ăn chả giò ngon tuyệt vời. 19. Họ thương thuyết cho hợp đồng mới. 20. Bé Henry khiêng sách nặng. 21. Bé Mi liệng banh. 22. Nhiều người còn uống nước giếng. 23. Tướng Trần Hưng Đạo nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam. 24. Bé Mi mua bánh mì.

 

 

 

173

   

Bài tập 7 http://jeopardylabs.com/play/2018-04-04-255

Bài tập 8 Listen to and repeat after the instructor to practice speaking. https://www.youtube.com/watch?v=pfbzspNFulU Chúc Giáng Sinh, vui vẻ, bên cạnh, gia đình, an lành, bạn bè, hạnh phúc, người thân, ông bà, anh chị em, cô, bạn, các bạn, mọi người. a. In groups of three, make a five minute video to show how your group has mastered the way Vietnamese wish others at Christmas. b. Make ten various Christmas wishes for your parents and other relatives. c. Use Powerpoint for media aid with pictures for all ten sentences. d. All group member is required to speak.

 

174

   

Examples: Chúc Giáng Sinh

bên cạnh

vui vẻ Giáng Sinh về xin chúc các bạn vui vẻ bên cạnh gia đình. Chúc an lành đến bạn bè và hạnh phúc đến người thân. ông bà anh chị em

 

175

gia đình.

   

Bài tập 9: Cram Exercise You can play this game anywhere but must send your teacher the score to verify and to receive credit. Use this for reviewing. http://www.cram.com/flashcards/games/quyt-tam-du-nam-9711007

 

176

CHƯƠNG 10

   

Bài 1 - Sắm Tết Bài tập 1: Word Search a. Work with a partner to translate the following words into Vietnamese. The words can be found in a straight line horizontally, vertically, or diagonally. They may read either backward or forward. b. Use the Vietnamese words to fill in the puzzle. altar ancestry lucky envelopes pickled vegetables fermented pork roll Y Ô M T Ỉ A C Ủ C Ả I N Ă M S Á Đ

À C H Ổ C A N H C H Ị A N N Ố B Ộ

B À N T H Ờ E M M Ộ T H A I B A I

A C H I

O H Ộ Ê

L Ị N N

cut turnips into small figures yellow chrysanthemum to hold busy to show Ì U N Ó

X K H M

Ì H Ị A

N Ộ U M Ủ G C G N Ê I K T U Y Ể N T

 

177

M Ó P Ư

Ẹ Ô D D

M C Ì Ú

Á B À H

B Ố H C I Ộ N G N Ô H O A N N E M C H N Ă Ô X Ô H Ể T H A

A B N G O Ạ I X M Â T T Ế Y U Q O

B N Â C M Ả I G N À V C Ú C A O H

   

c. Meet another classmate and decide who is partner A or B. Partner A says a word in the puzzle in English, then partner B says that word in Vietnamese. Each time partner B says it right, s/he scores a point. d. Reverse your role. The one with the most points will win. Bài tập 2: What are you doing? a. Work with a partner to complete the mini-conversations. Use the illustration to help you find the word, fill in the first blank and to give you a clue for the second blank. Most of the words can be found in Bài tập 1. Follow the example below. Câu mẫu: Mẹ muốn mua hoa cúc vàng để chưng bàn thờ. Vậy thì mình đi chợ để mua hoa nha mẹ? 1. Ba ôm __________để làm gì? Ba sẽ __________ lên tường.

2. Con đang gói __________hả? Dạ, con giúp __________ làm cho nhanh.

3. Bà làm __________ hả? Ừ, cái này ăn với __________ là hết sẩy.

 

178

   

4. Tiền cho ba đòn __________nè chú. Ăn cho __________ lớn nhỉ?

5. Bao __________của con nè! Con chưa __________ năm mới chú mà!

6. Ba cắm đèn lên __________để làm gì? Những ngày Tết mình cũng phải nhớ đến __________ của mình.

b. Take turn to practice saying the questions and statements with your partner. c. Meet with another group of two to compare your answers. If the other group came up with a different question or statement, ask them why. Bài tập 3: Tết, Tết, Tết! This is the first year Kim Phượng celebrates Tết away from home. She misses her family a lot. a. Work with a partner to read the postcard that she sent to her grandma back home and fill in the blank with the word suggested by the illustration. b. Take turn to read out loud the entire letter. c. Translate her postcard into English. d. Meet with another group to see if their Vietnamese paragraph and their English translation are the same as yours. If not, ask them why.

 

179

   

Bà ngoại thương,

. Con nhớ __________

Sắp đến __________

lắm! Bây giờ bà đang làm gì? Ở đây, cả nhà cũng đang sửa soạn đón Tết. Mẹ

thì mua __________

mua __________

__________

để cắm trên__________

. Ba thì

để chưng trong phòng khách. Em Hào thì

. Con thì phụ mẹ gói __________

 

180

.

   

Con nghe nói ở đây người ta cũng __________

thấy buồn quá vì Tết là ngày __________

. Nhưng ngoại ơi, con

và con phải đi __________

. Con ước gì được đón Tết với ngoại. Cháu cưng của ngoại, Kim Phượng Bài tập 4 Để chuẩn bị đón Xuân, gia đình Vinh phải chuẩn bị rất nhiều thứ trong nhà. Ba Vinh phải đi mua hoa mai, hoa cúc vàng, và hoa đào để chưng ở nhà. Má Vinh thì đi chợ mua bánh tét, mứt, và dưa món. Còn Vinh thì đi chợ mua bao lì xì cho ba má để chuẩn bị cho mồng một Tết. Mồng một Tết, gia đình Vinh đến mừng Xuân ở nhà bà nội. Cả gia đình chúc Tết cho bà nội. Bà cho mỗi người một bao lì xì. a. Take turn to read the above paragraph out loud to your partner. Work with him/her to come up with a shopping list of five things you need to buy to prepare for Tết. 1. ____________________________________________________ 2. ____________________________________________________ 3. ____________________________________________________  

181

   

4. ____________________________________________________ 5. ____________________________________________________ Bài tập 5 Use the above paragraph as an example. Work with your partner to present to your classmate about: 1. Em đi mua hoa Tết ở đâu? 2. Gia đình em làm gì để chuẩn bị mừng Tết? 3. Em mừng mồng một Tết vơi ai? You can use a poster or do a powerpoint. Bài tập 6 Look at the picture. Work in groups of three to share what is happening in the picture orally. Write three actions that your group came up with in complete sentences.

1. ______________________________________________________ 2. ______________________________________________________ 3. ______________________________________________________

 

182

   

Bài tập 7 Write a paragraph to describe what you or your family usually do on the Vietnamese New Year’s Day. Vào ngày Tết, ______________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________. Bài tập 8: Synonyms a. Work with a partner to read each sentence out loud. b. Change the underlined word(s) in each sentence by using a synonym or related word(s). c. Write the new sentence. Câu mẫu: Chị và tôi đang ăn những bát cơm to với thịt nướng. Chúng tôi đang xơi những tô cơm lớn với thịt nướng. hoặc Chúng tôi đang dùng những tô cơm lớn với thịt nướng. 1. Đầu năm có nhiều hoa cúc vàng rất đẹp. ______________________________________________________. 2. Anh ta thì lười biếng quá! ______________________________________________________. 3. Nhà của cô em có cây hoa anh đào rất to. ______________________________________________________.  

183

   

4. Học sinh chăm chỉ học bài. ______________________________________________________. 5. Những gói nem nhỏ này ăn rất ngon. ______________________________________________________. Bài tập 9: Antonyms a. Work with another partner to read each sentence out loud. b. Change the underlined word(s) in each sentence by using an antonym or related word(s). c. Write the new sentence. Câu mẫu: Anh ta giỏi nhưng rất làm biếng nên lúc nào cũng bị điểm kém. Anh ta dở nhưng rất siêng năng nên lúc nào cũng được điểm tốt. 1. Con mèo con này xấu quá! ______________________________________________________. 2. Trời mưa to! ______________________________________________________. 3. Chúng em chăm chỉ học tập. ______________________________________________________. 4. Em ghét nhất là ngày Tết! ______________________________________________________. 5. Gia đình em lúc nào cũng dùng cơm với nhau. ______________________________________________________.

 

184

   

Bài tập 10: New Year Preparation There are nine differences between the two kitchens. Can you find all of them? a. Describe the differences to your partner orally in complete sentences. b. Write the difference in complete sentences. A.

B.

1. _____________________________________________________. 2. _____________________________________________________. 3. _____________________________________________________. 4. _____________________________________________________. 5. _____________________________________________________. 6. _____________________________________________________. 7. _____________________________________________________. 8. _____________________________________________________. 9. _____________________________________________________.  

185

   

Bài tập 11: Time Capsule Cryptograms are messages in substitution code. Work with a partner to break the code to read the message. For example, THE SMART CAT might become FVO QWGDF JGF if F is substituted for T, V for H, O for E, and so on. After you decode, add the tone marks to complete the sentence. ĐOR POTE ƯÊE YE XÔR NÂÊB __________________________________________________________.

 

186

   

Bài 2 – Con Mười Bảy Tuổi Bài tập 1: Sentence Mastery a. Work with a partner. Follow the sentence structure of the example and create five more sentences. Subject 1. Ngày mai

Verb là

Adjective/Direct “phải không” Object/Noun mồng một Tết, phải không ba?

2. 3. 4. 5. 6. b. Take turn to read each sentence out loud. c. Compare your sentences with another group.

Bài tập 2: DOs and DON'Ts a. Work in groups of three to make a list of things we should do or should not do on New Year's Day. Câu mẫu: DO: DON’T:

Lúc nào mình cũng phải vui vẻ. Mình không nên cãi nhau trong những ngày Tết.

1. DO: ______________________________________________________. DON’T: ___________________________________________________.  

187

   

2. DO: ______________________________________________________. DON’T: ___________________________________________________. 3. DO: ______________________________________________________. DON’T: ___________________________________________________. 4. DO: ______________________________________________________. DON’T: ___________________________________________________. 5. DO: ______________________________________________________. DON’T: ___________________________________________________. b. Take turn to read each statement out loud. c. Discuss the ones that you like and ones that you don’t like. Explain why. Bài tập 3: I Love "Tết" a. Work in groups of three to translate the following paragraph into Vietnamese. I love the Vietnamese New Year. It's a lot of fun. For the whole month before New Year, supermarkets are crowded. Everyone is busy preparing for New Year. There will be a dragon dance and firecrackers. I also get to see my family and get a lot of money from them. Therefore, New Year is always my favorite holiday.

 

188

   

__________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________. b. Take turn to read the paragraph in Vietnamese out loud. Bài tập 4: Word Puzzle a. Work with a partner to fill in the puzzle. Use the vocabulary on page 284, Tiếng Việt Mến Yêu book A. Down 1. mong ước những điều tốt lành cho người khác vào dịp Tết 2. ngày đầu tiên trong năm âm lịch 3. đi thành đoàn để phô trương 4. xe trang hoàng đẹp để diễn hành 7. lịch tính theo chu kỳ của mặt trăng 9. nhạc khí hình ống có bịt da dùng để gõ Across 1. lời nói với nhau trong ngày đầu năm 5. nhìn kỹ 6. hội chợ tổ chức vào những ngày đầu năm 8. quỳ và lạy Phật 10. có rất nhiều 11. chạy nhảy một cách vui vẻ

 

189

    1

2

3 4

5

6 7

8

9

10

11

b. Partner A reads each phrase. Partner B says the word. Example: Partner A: Mong ước những điều tốt lành cho người khác vào dịp Tết. Partner B: Chúc Tết. Partner A: (Continue on) c. Reverse your role.

 

190

   

Bài tập 5: Sentence Mastery a. Work with a partner, follow the sentence structure of the example and create nine more sentences. Subject/Chủ từ 1. Bà ngoại 2. 3. 4. 5. 6. Chị 7. 8. 9. 10.

Verb/Động từ ngắm nghe

Direct Objective/Túc từ hoa lan. bánh Tét

thấy pháo yêu hoa lan

b. Tate turn to read each sentence out loud. c. Compare your sentences with another group.

 

191

   

Bài 3 - Mừng Xuân Bài tập 1: Cultural Show a. Work in groups of three to translate the following paragraph into Vietnamese. We are going to have a cultural show this coming weekend to celebrate the Vietnamese New Year’s Day. We are so excited and nervous. We will start with the dragon dance, followed by the hat dance. Outside, we will have a mini-fair where we will have flowers such as orchids for people to gaze at, and there will be traditional foods. Hopefully, everything will go well. ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ______________________. b. Take turn to read the paragraph in Vietnamese out loud. c. Compare your paragraph with another group. If they have different words, ask them why. Bài tập 2: Email Kieu Hanh went to see “Hương Sắc Việt Nam,” a show of which her sister was part of. She thought the show was great. She wrote an email to her aunt telling her about the show and her sister’s performance.

 

192

   

a. Work with a partner to write the words that best describe her thoughts to complete the email below. b. After you finish the email, translate it into English. c. Take turn to read the complete letter in Vietnamese. Dì Mai thương, Đêm hôm qua cháu đi coi __________ “Hương Sắc Việt Nam.” Em Kiều Trinh có hát và múa trong đó. Chương trình văn nghệ rất __________. Gần tới Tết, nên mấy em có trưng bày nhiều loại hoa như là __________ ở ngoài. Mấy em cũng bán nhiều món ăn truyền thống như __________. Mở đầu chương trình có hai con __________ nhảy nhót chào đón khách. Em Kiều Trinh hát bài “Xuân này con không về” thật truyền cảm. Đoàn múa __________ cũng thật hay. Hy vọng lần sau dì có thể đi coi văn nghệ với __________. Thương dì nhiều, Kiều Hạnh Bài tập 3: Association a. Work with a partner to read each sentence out loud. b. Write the words that associate with each of the statement. 1. Trong những ngày đầu năm, ai cũng thường hay nói câu này khi gặp nhau. 2. Khi một người say mê đứng nhìn thứ gì đó. 3. Khi em vui vẻ và chạy nhảy chỗ này hay chỗ khác. 4. Một nơi có bày bán nhiều thức ăn, văn nghệ, hay trò chơi trong những ngày đầu năm mới.

 

193

   

Bài tập 4: Mix or match?

a. ghe

c. ghẹ

b. ghé

d. ghế  

 

e. ngày nghỉ

g. Nguyễn Khoa Nam

h. ngủ

k. ngư phủ

l. củ nghệ

m. nghe nhạc

n. nghĩ

o. con nghé

p. muối

q. chín muồi

r. xí muội

s. con muỗi

u. tăm

v. tắm

w. mua sắm

z. ngắm hoa

aa. sách

bb. sạch sẽ

cc. cái tách

dd. mưa rơi tí tách

 

194

   

a. Work with a partner. Partner A reads a sentence. Partner B finds a picture that matches what s/he hears. 1. Bé Mi ghé thăm nhà bé Vivian. 2. Con ghẹ rất khó ăn /sống ở biển. 3. Chim hát trên ghế. 4. Bé Mi và bé Henry mừng ngày nghỉ Lễ Độc Lập. 5. Tướng Nguyễn Khoa Nam rất anh hùng. 6. Bé Mi đang ngủ trên giường. 7. Ngư phủ câu cá . 8. Củ nghệ màu vàng vừa là thức ăn vừa để chứa chữa bệnh. 9. Bé Mi và bé Henry đang nghe nhạc.

10. Bé Vivian đang suy nghĩ về bài toán kh ó 11. Con trâu thuơng con nghé. 12. Canh nhạt phải bỏ thêm muối. 13. Xoài chín muồi. 14. Bé Mi thích soda xí muội.Con muỗi hút máu người ta. 14. Mỹ ít dùng tăm 15. Bé Mi đang tắm. 16. Bé Vivian đang mua sắm 17. Bé Mi ngắm hoa. 18. Học sinh có sách. 19. Bé Henry dọn phòng sạch s ẽ sẽ. 20. Cái tách để uống cà phê. 21. Trời đang mưa rơi tí tách. 22. Một hoặc hai người chèo ghe.

b. Read the sentences, record them, and send the audio to your teacher for grading. Bài tập 5 a. Work in groups of three. Listen to the following Tet clip and answer the following questions.

 

195

   

https://www.youtube.com/watch?v=hQKMoMDVNWs Hai cô cháu định đi đâu? Cô: Cháu: Cô: Cháu: Cô: Cháu: Cô: Cháu: Cô: Cháu: Cô: Cháu:

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

Sắp Tết rồi,ngày mai hai cô cháu mình đi sắm Tết được không? Được ạ! Ngày mai là ngày nghỉ của cháu. Siêu thị có xa không cháu? Hơi xa ạ. Hai cô cháu sẽ đi xe buýt. Bến xe buýt ở trước nhà. Siêu thị ở bên này có nhiều thức ăn Việt Nam không? Siêu thị có giò, chả, nem, bánh chưng… Ngày mai hai cô cháu mình đi chúc Tết được không? Tiếc quá! Hôm ấy không là ngày nghỉ. Mùng hai được không ạ? Được. Cô sẽ chuẩn bị tiền mừng tuổi. Mừng tuổi là gì ạ? Mừng tuổi là cho tiền trẻ em vào ngày Tết. Cháu hiểu rồi. Mừng tuổi là mừng trẻ con lớn thêm một tuổi. Có đúng không ạ?

Questions Hai cô cháu định đi đâu? Ngày mai là ngày nghỉ của ai? Siêu thị có xa không? Siêu thị bán các món ăn Tết nào? Hai cô cháu đi chúc Tết mùng một được không? Ai chuẩn bị tiền mừng tuổi? Mừng tuổi là gì?

b. Based on the Youtube conversation above, work with your group to create a conversation about Tet to include:  Pictures of five types of Tet food, three types of flowers, and one wish that your group intends to buy and use for Tet.  One wish you would say to the audience.  

196

   

c. Your group needs to record the assignment by a smart phone and present in class. Scores will be based on accuracy, fluency, and presentation. d. After that, your group will make a similar clip and send to your teacher for grading. Bài tập 6 https://quizizz.com/admin/quiz/5ac3b87592439f001af64f01

 

197

   

CHƯƠNG 11 Bài 1: Đi Siêu Thị 

Bài tập 1: Em thích món gì? Minh loves to eat and needs to buy food. a. Take him to the supermarket and ask about his preferences. Use the pictures to help you or Minh answer. Ví dụ: Em: Anh Minh muốn mua bột không? Minh: Có, anh muốn làm bánh.

1.

2.

Em: Anh Minh thích bánh ngọt không? Minh: Không, ______________________.

Em: Anh Minh thích uống cà phê hay sữa? Minh: ______________________ cà phê. Minh: Đây là thứ gì?

3.

Em: Người Mỹ gọi đó là cereal. Còn người Việt gọi là _________________.

4.

Minh: Đây là nước trái cây đủ loại. Em muốn uống thứ nào? Em: ______________________.

 

198

   

Em: Anh Minh thích ăn nho khô không?

5.

Minh: Có, ______________________. Minh: Mình chưa mua rau và trái cây em ơi!

6.

Em: _______________________.

b. Work with your partner to practice the conversations. Partner A: Minh Partner B: You c. Reverse your role. Bài tập 2: Đặt Câu a. Read each word with your partner. Come up with a sentence for each word. b. Take turn to say the complete sentence out loud. c. Write the sentences. 1. ngũ cốc

________________________________________

2. cà phê

________________________________________

3. dãy

________________________________________

4. nước trái cây

________________________________________

5. sữa

________________________________________

6. siêu thị

________________________________________

7. thịt

________________________________________

8. nho khô

________________________________________

 

199

   

9. mua

________________________________________

10. bánh ngọt

________________________________________

11. dầu

________________________________________

12. đường

________________________________________

13. cá

________________________________________

Bài tập 3: Em cần gì? You want to prepare the following foods and drink. What do you need to buy? Ngũ cốc để Nước chanh Bánh ngọt Rau trộn Gà chiên ăn sáng - Nước - Chanh - Đường

Bài tập 4 Listen to each sentence that your teacher reads. Tell if the sentence is simple or complex. 1. _____

Em đi siêu thị hôm qua.

2. _____

Mẹ mua cá và thịt.

3. _____

Anh Minh thích ăn bánh ngọt nhưng vẫn thích trái cây hơn.

4. _____

Ba mua một bình sữa.

5. _____

Anh Hoàng uống cà phê.

 

200

   

6. _____

Tôi không ăn nho khô.

7. _____

Khi nào hết ngũ cốc, em phải mua thêm.

8. _____

Chị mua cho em vài hộp mì sợi nhé.

9. _____

Tôi thích cốm hoặc nho khô.

10. _____

Anh Minh uống sữa đậu nành.

 

201

 

Bài 2: Bữa Ăn Tối   

Bài tập 1 a. Work with a partner to write the definition of each word. Use the Vocabulary section on page 307, Tiếng Việt Mến Yêu book A to help you. Từ - Word Định Nghĩa - Definition Minh họa Illustration 1. cà chua

2. kho

3. gừng

4. tráng miệng

5. mùa

6. đồ biển

7. rau cải

 

202

   

8. bữa ăn tối

9. tôm

10. thịt gà

11. bánh mì

12. xoài

b. Partner A says a word. Partner B tells the definition. c. Continue on and reverse your role. Bài tập 2 Cross out the word in each group that doesn’t belong. 1. 2. 3. 4. 5.

6.

cam

bắp cải



gạo

nước táo

cereal

táo

rau quế

thịt gà

bánh mì

nước cam

sữa

bánh

cà rốt

thịt heo

sợi mì

nước nho

nước cam

nho

khoai tây

thịt bò

chuối

nước cà rốt

gà chiên

 

203

   

Bài tập 3: Thức ăn Việt hay Mỹ ? a. Work with a partner to identify each item and write the name of the item on the given space.

3.

2.

1. ______________

______________

______________

4.

5.

6.

______________

______________

______________

b. Take turn to point to each picture and ask what that dish or type of food is.

Bài tập 4 Hôm nay mẹ Hoa nấu ăn tối cho gia đình. Bà nấu canh chua và cá kho tộ. Gia đình Hoa ai cũng thích các món ăn này. Ba Hoa thích món cá kho tộ nhất. Còn mẹ thì thích ăn canh chua. Hoa thì thích cả hai món này. Gia đình Hoa ăn tối rất ngon và trò chuyện vui vẻ. a. Read the above paragraphs out loud with your partner. b. Work with him/her to answer the following questions in complete sentences.

 

204

   

1. Mẹ Hoa nấu ăn tối với món gì? 2. Ba Hoa thích nhất ăn món gì? 3. Má Hoa thích ăn món gì? 4. Hoa thích ăn món gì? Bài tập 5 Use the above paragraphs as an example. Work with your partner to present to your classmates about: A. What are your favorite dishes for dinner? B. What are the dishes that you do not like? You can do a poster or make a powerpoint.

Bài tập 6 Look at the pictures below. Choose two types of dishes that you like and two dishes that you don’t like. Share with three other classmates.

Đồ biển xào

Bánh mì thịt

 

205

Gà chiên

   

Mì Ý

Bún chả giò

Sườn nướng

Bài tập 7 Write about what you like and don’t like for dinner. Gives reasons why. Em thích ăn ________________________ hoặc ______________ vào bữa ăn tối. Các món này rất _______________________________. Em không thích ăn ___________________ hoặc ______________ __________________________________________________________ __________________________________________________________. Bài tập 8: Writing a Paragraph The three colors of the traffic light help me remember how to write a simple paragraph. First, I use green to get me going. My topic sentence is green; it tells the reader what I am going to prove, explain, describe, or share. Next, yellow reminds me to slow down and support my topic with good reasons, interesting facts, or well described details. I introduce my reasons, details, or facts with transitions. Finally, I see red and it reminds me to stop. Red reminds me to give examples, explanations, evidence, and events that bring my paragraph to life. My conclusion, of course is green because I go back to my topic and use my last sentence to remind the reader of the topic.

 

206

   

Hãy viết về các loại thức ăn mà gia đình em thường mua. Dùng màu xanh, vàng và đỏ để đánh dấu các phần sau đây. Green

Write a topic sentence.

Yellow

Give a reason, detail, or fact. Use a transition.

Red

Explain. Give an example. Ba loại thức ăn gia đình em thường mua

Mở bài

Có nhiều loại thức ăn gia đình em thường mua vì ___________________, nhưng có ba thứ gia đình em thích mua hơn cả đó là __________, __________, và __________.

Thân bài Gia đình em thích mua ________ vì nó _____________ _________________________________________________ _________________________________________________ _________________________________________________ ________________________________________________. Kế đến, gia đình em còn hay mua ______________ vì nó _________________________________________________ _________________________________________________ ________________________________________________.  

207

   

Ngoài ra, gia đình em cũng thích mua __________ vì nó _________________________________________________ ________________________________________________. Kết luận

Gia đình em rất thích đi siêu thị để mua các thức ăn này vì _________________________________________________ ________________________________________________ ________________________________________________.

Bài tập 9 a. Work in groups of three to fill in each sentence using đang, sẽ, hay đã. 1. Hôm qua em __________ ngủ nhiều. 2. Mẹ em __________ nấu canh chua. 3. Tuần sau em __________ đi Disneyland. 4. Tháng tới bạn em __________ mua xe. 5. Chị em __________ chiên khoai và thịt. 6. Anh Minh __________ gọi điện thoại cho ông nội cách đây hai ngày. 7. Lúc mẹ __________ nấu cơm là lúc em __________ chơi game. 8. Con chó __________ bị bịnh nên em __________ cho nó uống thuốc. 9. Vì biết trời __________ mưa nên em __________ đem đồ vô nhà. b. Take turn to read each sentence out loud.

 

208

   

Bài 3: Tiệm Ăn Mới

Bài tập 1: Tìm Từ a. Work with your partner to find 15 words or phrases that related to food, beverages, or restaurants. C

A X À L Á C

H X O À

A

B Ú N C H Ả

G

I

I

N

Ò Q U

H

Í

M N P Đ Ư Ờ N

G M

C

O

L

O C P H Ở

T

H Ự C Đ Ơ

N

R

A U A N S

I

N H

T

R À Đ Á L

Ê

T

Á O T

H

T R Á N G M

I





T H

U Ộ

T

Đ Ầ U B Ế

P

C

I

Ò

H

À U Ố N G

S

Ữ A Đ Ậ U

T

E

O B Á N H M

Ì

Ô

O

C A N H C H

U A

L Ẩ U M

I

N X À



T N G

G Ừ N G Đ Ồ B

T Ố M Ấ T

U

N G Ấ

K

I

209

A M H

H Ả G C Ể

H A Y

b. Take turn to read the words or phrases out loud.

 

A

O

   

Bài tập 2: Đi Ăn Tiệm The following conversation happens at a restaurant between a waiter and Tom. a. Work with a partner to write the number on the line to tell the story in its correct sequence. 1. _____ Ông dùng chi? 2. _____ Cho tôi thêm một ly nước cam. 3. _____ Tiệm này có gì ngon? 4. _____ Tính tiền giùm đi. 5. _____ Chúng tôi có món cá nướng rất dòn. 6. _____ Tôi muốn một ly chè ba màu. 7. _____ Vậy nướng cho tôi một con cá nhỏ. 8. _____ Ông uống gì? 9. _____ Ông cần gì thêm không? 10. _____ Thưa ông, tổng cộng là $30.45. 11. _____ Cám ơn ông. 12. _____ Đây là $40. b. Take turn to say the conversation in the correct order. Bài tập 3: Thực Đơn Your aunt would like to start a restaurant. Work in groups of three to help her find a name for it and design its menu. Name of the restaurant ___________________ Menu 1. Cơm chiên gà (Chicken fried rice) 2. 3. 4. 5.  

210

_______

   

Bài tập 4: Viết Văn Em và gia đình đi Grand Century Mall để ăn tiệm. Hãy viết về buổi đi ăn tiệm này. Dùng màu xanh, vàng và đỏ để đánh đấu các phần sau đây. Green Write a topic sentence. Yellow Give a reason, detail, or fact. Use a transition. Red Explain. Give an example. Use the paragraph below as a model. Tiệm Trúc Đào khá đông khách. Má Linh xem thực đơn rồi gọi hai món: bún chả giò và xúp cua. Các món ăn đều ngon, giá cả phải chăng. Ăn xong, ba Linh trả tiền và tỏ lời khen đầu bếp. Ông không quên để lại tiền thưởng cho hầu bàn. Bài tập 5: Câu Phức Hợp (Complex Sentence) Ví dụ : Nếu em trúng số, em sẽ đi du lịch nhiều. Khi trời sáng, đoàn quân sẽ lên đường. a. Work with your paragraph to write five complex sentences. Dựa vào câu mẫu trên, em và một bạn hãy viết năm câu phức hợp. 1. ____________________________________________________ 2. ____________________________________________________ 3. ____________________________________________________ 4. ____________________________________________________ 5. ____________________________________________________

 

211

   

b. Take turn to read your sentences out loud. c. Meet another group and share your sentences. Bài tập 6 Research online about Vietnamese food or Vietnamese restaurants. See sample here: Pho, Bun Bo Hue

https://www.youtube.com/watch?v=df9DavD5XYQ Street food from Hue. https://www.youtube.com/watch?v=sxSokGqIOms Work in a groups of three. Make a five minute video to talk about a Vietnamese restaurant. What your group needs to include in the video presentation: 1) Introduce your group. 2) Meet and greet people at the restaurant. 3) Look at the menu and order in Vietnamese. 4) Talk about the “dishes” and offer opinions about the dishes.  

212

   

or 1) Compile a list of Vietnamese dishes in Vietnamese. 2) Make a poster to introduce the dishes that you selected or record it and share with your class. 3) Your classmates will score the poster or video. The project with highest point will win. Bài tập 7 In groups of three: 1. Watch the clip “Cô Mina ăn thức ăn Việt nam ở Đà Nẵng” https://www.youtube.com/watch?v =xGEAdhDBO9Q 2. Share the information with your group. 3. Answer the questions below. 4. Read and record your answers on a smart phone. 5. Email the answers to your teacher. Câu hỏi 1. Cô Mina ở đâu? 2. Loại thực phẩm nào mà cô ấy ăn hoặc nói đến là gì? 3. Cô ấy đã làm gì để nhớ tên các món ăn Việt Nam? 4. Thời tiết hôm đó ra sao? 5. Cô ấy có thích bò lá lốt không? 6. Cô ấy có vui không? 7. Bạn có thể kể tên một số loại rau trên bàn của cô ấy? 8. Thịt BBQ nướng khô nhắc nhở cô ấy điều gì? 9. Thức ăn Việt có ngọt ngào không? 10. Cô ấy thích món ăn Việt Nam không? 11. Bạn có muốn giới thiệu món ăn Việt Nam cho bạn bè nước ngoài? 12. Ở phút giây 5:46 cô ấy cho thấy gì?  

213

   

13. Cô nói khi nào thức ăn Việt Nam ngon hơn? 14. Cô ấy ăn nhiều không? 15. Cô ta quấn gỏi cuốn ra sao? 16. Cô ấy đã nói gì về trải nghiệm Bali của mình ở Bali? 17. Cô ấy gọi gỏi cuốn là gì? 18. Cô ấy có phải là người Nhật không? Bài tập 8 In groups of three: 1. Select and watch one of the clips from this link. Trò Chơi Mua Sắm

http://game24h.vn/search_result.html?filter_name=MUA%20SAM 2. Discus and share with your group the content of the clip. 3. Share with the class what your group has. 4. Score will be based on fluency, entertainment, and presentation.

 

214

   

Bài tập 9 https://quizizz.com/admin/quiz/5ad4fee3e25346001972017e

https://quizizz.com/admin/quiz/start_new/5ad4fee3e25346001972017e

 

215

   

CHƯƠNG 12 Bài 1: Thân Thể Con Người

1. Bài tập 1 a. Work with a partner to match the picture with the appropriate word or words.

1.

a. quan sát

2.

b. con trai

3.

c. máy móc

4.

d. thân thể

5.

e. ôm

6.

g. trái tim

7.

h. tiêu hóa

 

216

   

8.

i. đều đặn

9.

k. phổi

10.

l. thức ăn

11.

m. ruột

12.

n. gan

13.

o. bao tử

b. Partner A points to a picture. Partner B says the word or words that describe(s) the picture. c. Reverse your role.

 

217

   

Tên: ______________________________________

Ngày/Tháng/Năm: _________________ Tiết: _______

Tally Sheet Student: _____________

Student: _____________

Student: _____________

 

218

Student: _____________

   

Bài tập 2 Mỗi cuối tuần, Thanh và Hiếu cùng nhau đi tập thể dục ở công viên. Hiếu cho Thanh xem hình trái tim, phổi, gan, và bao tử. Hiếu nói trái tim dùng để vận chuyển máu trong cơ thể. Phổi dùng để thở. Gan giúp cho sự tiêu hoá. Bao tử dùng để nghiền thức ăn. Thanh cảm ơn Hiếu đã chia sẻ, và cả hai tiếp tục tập thể dục. a. Read the above paragraph out loud with your partner. b. Take turn to read each statement below out loud and decide if it is correct or not. If it is correct, copy the statement. If it is not, revise it and write down. c. Take turn to read the correct statements. 1. Trái tim dùng để vận chuyển máu trong cơ thể. ______________________________________________________ 2. Phổi dùng để tiêu hoá thức ăn. ______________________________________________________ 3. Gan dùng để thở. ______________________________________________________ 4. Bao tử dùng để nghiền thức ăn. ______________________________________________________

Bài tập 3 Use the above paragraph as an example. Work with your partner to present to your classmate about the following body organs and their funtion: Trái tim, phổi, gan, bao tử.

 

219

   

Bài tập 4: Do you know? a. Work with a partner to complete the conversation using the following words: quan sát, tóc dài, ôm, ngồi cạnh. A: B có biết anh chàng _______________ mới vào học không? B: Cái anh chàng mặt sáng sủa, mũi cao, mắt to, hay __________ theo trái banh đó hả? A: Ừ! B ________________ anh ta kỹ quá há! B: Anh ta ________________ B mà. b. Take turn to practice the conversation out loud with your partner. c. Reverse your role.

Bài tập 5: Nó làm gì? a. Cúc and Linh want to make sure that they understand all the functions of human organs. You and your partner can help them further their understanding by completing this conversation using the word bank. bao tử

đều đặn

Cúc:

tiêu hoá

hấp thụ

Tại sao mình phải ăn thức ăn hàng ngày mà không ăn hàng tuần, hàng tháng cho tiện? Linh: Mình phải ăn uống ______________ để bộ phận ______________ làm việc tốt cho cơ thể. Cúc: Sau khi mình ăn thì bao tử làm gì? Linh: Thực ra hàm răng của mình đã nhai thức ăn nhỏ ra rồi, ____________ chỉ nghiền thêm bằng cách tiết ra át xít để biến đổi thành chất bổ. Cúc: Rồi sao nữa?  

220

   

Linh: Cúc: Linh: Cúc:

Ruột sẽ ______________ thức ăn và chất bổ để nuôi cơ thể. Linh biết nhiều ghê ha! Mình muốn thưởng bạn một chầu kem nha! Ba mình làm bác sĩ mà! Thôi! Mình đi ăn kem đi! Ừ! Nhưng mình đừng ăn nhiều nhé, nhức răng đó!

b. Practice saying the conversation out loud. Take turn to be Linh and Cúc. Bài tập 6 https://quizizz.com/admin/quiz/5ac82a9476f100001a27f93d

 

221

   

https://quizizz.com/admin/quiz/start_new/5ac82a9476f100001a27f93d?gcb=true &q=undefined#

Bài tập 7: I use this for what? a. Work in groups of two. Complete these sentences by using the illustration. 1. Tôi

ngắm cành hoa đẹp bằng

2. Michelle

ngửi phở bằng

3. Hallen

chơi dương cầm bằng

4. Vincent

nghe nhạc hip hop bằng

5. Donaldo

chơi bóng đá bằng

b. Practice saying the complete sentences out loud.

 

222

   

c. Write the sentences. 1. ____________________________________________________ 2. ____________________________________________________ 3. ____________________________________________________ 4. ____________________________________________________ 5. ____________________________________________________ Bài tập 8: IP and ANG a. Repeat each word after the teacher. Complete the boxes with the appropriate word. Make a sentence for each word.

Word bản đồ

Picture

Ang Meaning a map

đàng

giang

 

223

Sentence Tôi dùng bản đồ để tìm xem Việt Nam ở đâu.

   

hang

mang

ngang

thang

vàng

Word bịp

Picture

Ip Meaning

chíp chíp

 

224

Sentence

   

kịp

nhịp cầu nhịp tim

nhịp nhàng

Bài tập 9: Finding the rhyme Thân em như cánh lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai. Which word on the first line rhymes with which word on the second line? 1. Ông bà rồi đến mẹ cha, Dưới là con cháu một nhà ấm êm. ____________________________________ 2. Yêu ai yêu cả đường đi, Ghét ai, ghét cả tông chi, họ hàng ____________________________________ 3. Cầm lược thì nhớ tới gương, Cầm khăn nhớ túi, đi đường nhớ nhau. ____________________________________  

225

 

Bài 2: Vệ Sinh Cá Nhân

 

Bài tập 1 a. Work in groups of three to complete these sentences using the illustration. Who?

Action?

What?

1. Em

tắm bằng

2. Cô ta

rửa mặt bằng

3. Ông Daniel

tắm ở

4. Cậu Vincent

lau khô người bằng

5. Bé Hồng

lau tay bằng

6. Bà ta

lau kiếng bằng

7. Khanh

gội đầu bằng

8. Anh Michael

làm phòng thơm bằng

(xà bông)

 

226

   

9. Khanh

rửa mặt ở

10. Lan

làm khô tóc bằng

11. Họ

chải đầu bằng

12. Bé Hồng

cất máy sấy tóc và lược vào

b. Take turn to practice saying the complete sentences. c. Write the sentences. 1. _______________________________________________________. 2. _______________________________________________________. 3. _______________________________________________________. 4. _______________________________________________________. 5. _______________________________________________________. 6. _______________________________________________________. 7. _______________________________________________________. 8. _______________________________________________________. 9. _______________________________________________________. 10. _____________________________________________________. 11. _____________________________________________________. 12. _____________________________________________________.  

227

   

Bài tập 2: Healthy Organizer a. Work in groups of two to list the daily activities that are healthy and the ones that may not be healthy. Healthy

Unhealthy

1. ngủ sớm 2. _____________________ 3. _____________________ 4. _____________________ 5. _____________________

ngủ trễ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________

b. Partner A will name a healthy activity; Partner B will say an unhealthy one. A. Ngủ sớm B. Ngủ trễ c. Reverse your role.

Bài tập 3: How can a distant friend keep himself clean? Being poor and lack of personal hygine items affect a person’s health. How can you help a poor child in Viet Nam acquire resources to keep him or her clean? Write a short essay to describe three things you can do to help him or her. Ba cách em giúp bạn sạch sẽ Em có thể giúp các bạn nghèo ở Việt Nam được sạch sẽ bằng ba cách. Thứ nhất, em sẽ viết thư hoặc gửi điện thư để khuyên bạn nên đánh răng bằng muối để giữ vệ sinh miệng. Kế đến, em sẽ vào hội Học Sinh Việt Nam hoặc Key Club ở trường và làm văn nghệ hoặc rửa xe để kiếm tiền. Sau đó, sẽ nhờ một hội bác ái như Hội Bác Ái Phan-xi-cô gửi tiền để lo đào giếng cho các bạn có nước sạch.  

228

   

Sau hết, em sẽ gửi cho các bạn đó vài gói dầu tắm khô Dry Bath để các bạn ở vùng thiếu nước có thể tắm cho sạch sẽ. Dầu tắm khô Dry Bath mới xuất hiện ở thị trường và trên các hãng máy bay ngày 16 tháng 6 năm 2012. Em hy vọng các bạn dù nghèo giữ vệ sinh tốt và cảm thấy thoải mái hơn. Bài tập 4 https://quizizz.com/admin/quiz/start_new/5accdbfacb7de9001c5d0dd9 https://quizizz.com/admin/quiz/5accdbfacb7de9001c5d0dd9

 

229

 

Bài 3: Giấc Ngủ Say

 

Bài tập 1: Rất, Sớm, or Lắm? These adverbs modify verbs, adjectives, and other adverbs. 1.

2.

3.

5.

6.

7.

4.

a. Work in groups of three to discuss and come up with a sentence for each picture using rất, sớm, or lắm. Example: Ông tôi ngủ ngon lắm. Ông tôi thức dậy rất sớm. 1. __________________________________________ 2. __________________________________________ 3. __________________________________________ 4. __________________________________________ 5. __________________________________________ 6. __________________________________________ b. Take turn to point to point to a picture and say a complete sentence describing each picture.  

230

   

Bài tập 2: What are the rhymes? Your friend missed her Vietnamese 1 class last week; therefore, she does not understand the meaning and the rhymes of the following poetic sentences. Your classmates told her that you are an expert on these. Help her find their meaning and rhymes. 1. Ăn được ngủ được là tiên Không ăn không ngủ, mất tiền thêm lo. 2. Giàu đâu đến kẻ ngủ trưa, Sang đâu đến kẻ say sưa tối ngày. Bài tập 3 a. Work with two classmates to translate the following words into Vietnamese and find them in the puzzle: 1. old age 7. dig up dirt 2. enough sleep 8. gardening 3. alert 9. sleep late 4. deep sleep 10. less meat or fish 5. early to rise 11. vegetables 6. plant a tree M C U Ố C Đ Ấ T D M O B C O L

K Đ N W X U G L Á J Á Ư N Y B

I B I O H I X I U I T V G R E

O N F O T T D N M O H U Ủ N A

C R Q O I R C D A C N T Đ D Ú

N T D O G Ồ E Ậ L Q Ỉ S Ủ R Í

N V Z A X N W Y V N T A G E T

 

231

G I Ầ C N G Ủ S A Y X Q I W T

Ủ E Q I Ê C K Ớ J I H L Ấ L H

T O C Ổ N Â J M P O U M C N Ị

R L L U À Y X M S A W J L A T

Ễ A U T L O C O R Q M P I S C

E C C T O T C S G M Z V O M Á

S Đ N Ờ Ư V M À L B C G K T P

   

b. Take turn to ask each other what the word or group of words Vienamese A. old age B. tuổi cao  C. ngủ đủ giấc, alert Bài tập 4: What does my grandpa do? Imagine that your grandma is on vacation and you know your dear grandpa very well. Write a letter to let your grandma knows how he is while she is still on vacation away from home. Ngày_______ tháng_______ n ăm ______ Bà nội thương, Trong lúc bà đi nghỉ hè, con giúp ông nội. Ông dậy sớm lắm. 5 giờ sáng là ông ngủ dậy rồi. Ông cuốc đất và trồng cây. Ông đi ngủ rất sớm. Ông rất khoẻ. Cháu của bà, _____________________ 

 

232

   

You can use these sentence frames and picture to help you. First, read these sentences out loud with a partner. Ông em

thức dậy

lúc 5 giờ sáng.

Ông em hay

thức dậy sớm

lúc 5 giờ sáng.

Ông em khoẻ mạnh,

thường thức dậy sớm

lúc 5 giờ sáng.

Ông em tuy già nhưng còn khoẻ mạnh,

thường thức dậy

lúc 5 giờ sáng.

Next, fill in the blank with appropriate words.

Ông em đang Em giúp ông em __________________ ______________

Ông em đang _________________

 

233

Ông em đang ______________ và ______________

   

Write your letter to grandmother. Bà nội thương, ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ _________________

Bài tập 5: What does my grandpa do? Video clip: Interview 1. After finishing Bài tập 4, work in groups of two. 2. Use a smart phone or chrome book to record. (Dùng smart phone hoặc chrome book để ghi hình.) 3. Take turn to record your classmates. (Thay phiên nhau ghi hình bạn mình.) 4. Student A starts first by asking student B while recording (Học sinh A làm trước, vừa ghi hình vừa hỏi) o Bạn đã viết gì về ông của bạn chưa? (Did you write something about your grandpa yet?) 5. Student B answers. (Học sinh B trả lời.) a. Có, mình đã viết rồi. (Yes, I already did.) 6. Student A continues to ask. (Học sinh A hỏi tiếp) a. Bạn có thể đọc cho mình nghe không? (Could you read it to me?) 7. Student B answers. (Học sinh B trả lời.) a. Được. (Học sinh B đọc bài của mình.) Certainly. (Student B read the writing.)  

234

   

8. Switch role and repeat the above steps. (Đổi vai trò và làm những mục trên) 9. Share with the class the video clip. Bài tập 6: When grandma’s away, grandpa won’t play! Grandma is out of town on vacation. As a filial grandchild, you are supposed to take care of grandpa for a few days until grandma comes home. List some steps that you will take to care for grandpa’s personal hygiene.  Em sẽ giúp ông tắm hằng ngày.  _____________________________________________  _____________________________________________  _____________________________________________  _____________________________________________  _____________________________________________ Bài tập 7 With the assistance from from your teacher, translate the following proverbs into English. 1. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ. _________________________________________________ 2. Thảnh thơi điều độ thuốc toàn chân. _________________________________________________ 3. Ăn được ngủ được là tiên Không ăn không ngủ, mất tiền thêm lo. __________________________________________________  

235

   

4. Giàu đâu đến kẻ ngủ trưa, Sang đâu đến kẻ say sưa tối ngày. ___________________________________________________ 5. Cái răng cái tóc là gốc con người. _____________________________________

Bài tập 8 Work with a partner to translate the following proverb into Vietnamese. Early to bed and early to rise make a man healthy, wealthy, and wise. Benjamin Franklin Bài tập 9 Students work in groups of three. 1. Watch this clip: https://www.youtube.com/watch?v=FO_CoY1LOYE 2. Write down five tips that elders do to have a better garden. 3. Answer the questions below. 4. Report the clip and the answers to their parents. 5. Get parents’ signatures for completing the assignment.

5 Mẹo Vặt Làm Vườn bạn nên bỏ túi ngay - YouTube https://www.youtube.com/watch?v=FO_CoY1LOYE 1. Làm thế nào bạn có thể giữ cho động vật không vào vườn của bạn? 2. Làm thế nào bạn có thể giữ và tiết kiệm nước cho khu vườn của bạn?  

236

   

3. Làm thế nào bạn có thể giữ nước không chảy đi hoặc lãng phí? 4. Làm thế nào bạn có thể giữ cho các dụng cụ làm vườn không bị rỉ sét? Bài tập 10 Student work in groups of three. 1. Watch the following clip. https://www.youtube.com/watch?v=6OhN2vGSGh0

2. Answer the questions. 3. Interview your grandparents about five tips in order to have a good sleep at night. 4. Prepare a presentation to your classmates.The group that presents with most fluency and have the most interesting and fun clip will win.

Phỏng vấn ông bà cha mẹ làm sao ngủ ngon và tường trình. https://www.youtube.com/watch?v=6OhN2vGSGh0 Bí quyết để ngủ ngon. 1. Ánh sáng ảnh hưởng đến bạn ra sao? 2. Lọ tinh dầu Hoa oải hương có giúp bạn ngủ ngon không? 3. Tiếng ồn ảnh hưởng đến giấc ngủ bạn ra sao?  

237

   

4. Tại sao bạn không dùng phòng ngủ để làm việc? 5. Người ngủ bên cạnh ảnh hưởng đến bạn ra sao? 6. Yoga Ấn Độ có giúp bạn ngủ ngon? 7. Thức ăn ảnh hưởng thế nào? 8. Trải cây, rau xanh giúp bạn nhẹ bụng, ngủ ngon. 9. Hạn chế tập thể dục ra sao? 10. Màn hình xanh trong máy tính, điện thoại có ảnh hưởng đến giấc ngủ không? Đổi qua ánh sáng ban đêm (Flux, twilight) có làm bạn dễ ngủ hơn không? 11. “Ăn được ngủ được là tiên” nghĩa là gì?

 

238

   

CHƯƠNG 13 Bài 1: Địa Chỉ Điện Thư 

Bài tập 1 a. Work with your partner. Take turn to point to a picture and have the other person say what it is.

a. thuyết trình

b. ____________ c. ___________

e. ___________

f. ____________

d. ___________

g. ___________ h. ___________

b. Work with your partner. Take turn to point to a picture and have the other person say what it is. Bài tập 2 a. Fill in the blank with the words from the exercise above. 1. Nhóm Việt sẽ _______________ về “Máy Điện Toán và Con Người”. 2. Việt muốn biết ____________________ của Hải. 3. Muốn làm luận hay phải làm _________________ trước. 4. Cúc làm dàn bài rồi gửi __________________ cho các bạn.  

239

   

5. Ba Hải dùng máy điện toán vẽ kiểu bàn ghế cho hãng làm __________. 6. Nhà Hải vừa _________________ tới thành phố San Jose. 7. Hải giúp mẹ ________________ và trả tiền ________________. b. Work in groups of three. Take turn to read the complete sentences. Bài tập 3: Where are the verbs? Work in groups of two. Read each sentence out loud. Underline the verb in each sentence. Example: Cúc viết dàn bài rồi gửi điện thư. 1. Nhóm Việt sẽ thuyết trình đề tài “Máy Điện Toán và Con Người”. 2. Nhà Hải mới dọn tới San Jose. 3. Ba Hải dùng máy điện toán để vẽ kiểu cho một hãng đồ gỗ. 4. Mẹ Hải làm chủ tiệm phở. 5. Hải giúp mẹ đặt mua hàng hoặc trả tiền trên mạng. Bài tập 4: What is ăt? a. Work in groups of three. Look at each picture and come up with the appropriate word for each picture that has a word with ăt. Fill in the blank with appropriate word(s). Write the meaning and make a sentence for each word. Word đặt mua hàng

Picture

Meaning place an order

 

240

Sentence Em đặt mua hàng trên eBay.

   

bắt

cắt tóc

dắt

mắt

mặt

cửa sắt

giặt

thắt nút

b. Take turn to read each sentence out loud.  

241

   

Bài tập 5: Email or not email? Linda is curious about computer applications, but she thinks the computer is user-unfriendly. She even lost her English essay somewhere in her computer, so she was unable to turn it in on time. She is wondering if she should send e-mails to her friends because she is afraid a hacker may read her e-mails. Her friend, Vincent, tried to convince her about computer usefulness. As a friend of Vincent, help him write a letter to tell Linda at least three benefits of e-mail. To make it clearer and easier, you can use the small pieces of construction paper or highlighter to separate each paragraph of the letter. You can use red = main idea (thesis), green = explanations or details, and yellow = transitions. Ngày _____ tháng _____ năm 20__ __ Linda mến, Bạn khoẻ không? Mình muốn giúp bạn hiểu thêm về lợi ích của điện tử. Có nhiều lợi ích nhưng mình xin kể ba điều lợi sau đây. Thứ nhất, mọi người đều thấy là điện thư rất là _______________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ Kế đến, gửi điện thư rất _________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ Sau cùng, một điều lợi to lớn là ________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ Bạn đừng ngần ngại gửi điện thư cho mình nếu có câu hỏi nào khác. Thân mến,  

242

 

Bài 2: Thiệp Cưới   

Bài tập 1 a. Listen to the words that your teacher reads. Write the appropriate words for each picture.

__________________ __________________ __________________

__________________ __________________ __________________ Bài tập 2 Fill in the blank with the words from the exercise above.

1. Chị Trang chưa biết đặt __________

2. Khoa sẽ __________

ở đâu.

cho chị.

3. Chị Trang hỏi có nhiều __________  

243

cho chị lựa không.

   

4. Khoa sẽ ________________

trước.

5. Sau đó Khoa vẽ _____________

và chọn màu theo ý chị Trang.

6. Chị Trang _______________

mẫu này có được không?

7. Khoa rất có ______________

.

Bài tập 3 a. Work with a partner to find the following words in the puzzle. lời chúc mừng thiệp cưới phác họa chi tiết thiệp mời thư cảm ơn mẫu B A Y K C H I T I Ế T I V I

S G J O I W K E W N H V B F

M N U Ẫ M B T X H U Z D O S

X O O D U U I H I O U I M F

I X Q T A R X V I J L W D S

Ớ B A G Ọ U R E Y Ệ C V S E

Ư U M Q H H J L I I P J K Z

C T C R C E G C H A Z M W Q

 

244

P C R L Á U J A I N S A Ờ R

Ệ D S S H E V X V Ê H D Z I

I H R S P R E K L D S E L F

H Y D O G S A E C G F I M R

T I L Ờ I C H Ú C M Ừ N G I

Y Y Q S N Q M G I R G T G O

D L F R P T H Ư C Ả M Ơ N C

   

b. Take turn to ask each other what each word means. Bài tập 4 Trước khi đám cưới, gia đình Hồng giúp cô chọn thiệp cưới và thiệp mời. Hồng đã chọn mẫu thiệp cưới màu đỏ và bao thư màu hồng. Sau đó, cô gửi thiệp mời đến bạn bè và người thân. Những người không tham dự đám cưới được đã gởi thiệp chúc mừng cho Hồng. Sau ngày cưới, cô gửi thiệp cảm ơn đến bạn bè và người thân. Read the above paragraphs out loud with your partner. Work with him/her to answer these questions in complete sentences. 1. Hồng đã chọn mẫu thiệp cưới màu gì? ________________________________________________________________________

2. Hồng đã chọn bao thư màu gì? ________________________________________________________________________

3. Sau khi chọn mẫu thiệp cưới xong, cô đã gửi gì đến bạn bè và người thân? ________________________________________________________________________

4. Những người không tham dự đám cưới được đã gởi gì cho Hồng? ________________________________________________________________________

5. Sau khi đám cưới, Hồng gửi thiệp cảm ơn đến cho ai? ________________________________________________________________________

Bài tập 5 Use the paragraph in bài tập 4 as an example. Work with two classmates to present to your class about: 1. What does someone need to do to prepare for a wedding? 2. Who does s/he usually invite to his/her wedding? 3. Where do people usually celebrate weddings? 4. Do most people have their wedding on a weekday or a weekend? Why?  

245

   

Bài tập 6 a. Work with a partner to draw the following: thiệp cưới, thiệp mời, thiệp phúc đáp, bao thư.

b. Take turn to point at each piture and say what is it about. Bài tập 7 Your aunt older sister or best friend will get married. Write a paragraph describing what she will do to prepare for her wedding. Trước khi đám cưới, _____________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________  

246

   

Bài tập 8 a. Repeat each word after your teacher. Fill in the blank with appropriate word(s). b. Work with a partner to write the meaning and a sentence for each word. Word cười

Picture

Meaning to smile

thiệp cưới

lưỡi

lười

số mười 10 tươi

người

 

247

Sentence Trái táo đang cười.

   

Bài tập 9 a. Work with a partner to match the picture in column A with the appropriate words in column B. b. Take turn to point to each picture and ask what the picture is about. A

B

1.

a. những điểm chính của một bài xếp theo thứ tự

2.

b. gửi thư bằng máy điện toán

3.

c. nói về một đề tài

4.

d. tới và sống ở chỗ mới

5.

e. thiết kế, vẽ mẫu

6.

g. người bỏ vốn, đứng đầu nơi làm ăn

 

248

   

7.

h. địa chỉ trên mạng, dùng để gửi và nhận điện thư

8.

i. trả tiền bằng máy điện toán

9.

k. thông báo hàng muốn mua

Bài tập 10 Work with a partner to find the following words in the puzzle: hãng đồ gỗ, trên mạng, đặt mua hàng, làm chủ, trả tiền, con người, máy điện toán, vẽ kiểu, địa chỉ điện thư. A Q V R P B S G Q Y O O M O T Q N Q

Z Ỗ Y V M Ủ H C M À L R O O R Á Y O

U G U E E D Z B Z J W I V B O R S N

J Ồ C I Ờ Ư G N N O C L I T I I Y E

A Đ B T X J M Q I J H U N A A A J M

Q G N C F D H Z E P U Ệ R B K U D R

R N R Á E Í S U M H I P Z R V A N S

K Ã A N K Q H F X Đ R Ă O Ẽ I Z M V

A H L Đ Ộ Ê R N Y D B D K O K W T T

 

249

Y K G Ặ P Ẳ Ô Á D I J I Z Z M G X L

O S U T I Ừ M O N D Ể N H G M K E X

N Q V M K M A V F U U N T N M M K J

Ề D Y U R F N L G A C X Q C A I J P

I G T A G X T U G I S O A X I E C F

T Q Ò H C Đ Ị A C H Ỉ Đ I Ệ N T H Ư

Ả A R À T U Y K J J I P P P K Y E J

R B Ê N R N U M E R N Y L L X E O S

T L Ậ G Đ S T K E U T R Ê N M Ạ N G

   

Bài tập 11: Nhóm Trạng Từ Trước ngày cưới, chị Trang đã gửi thiệp cưới và thiệp mời. "Trước ngày cưới" is an adverb phrase. It indicates time and modifies the verb "gửi". a. Work with a partner to fill in the blank with appropriate adverb phrases: trước ngày cưới, trước gìờ học, sau ngày cưới, trong bữa tiệc, sau bữa ăn. 1. Em ôn bài __________. 2. __________ hai vợ chồng hưởng tuần trăng mật ở Hawaii. 3. __________ chị em gửi thiệp cưới cho bạn bè. 4. __________ mọi người ăn uống, cười nói vui vẻ. 5. __________ em đánh răng rồi mới đi ngủ. b. Read each sentence out loud.

 

250

 

Bài 3: Lời Ba Dặn   

Bài tập 1: Whose parents would you prefer? Linda Thompson’s parents let her use the computer for four hours a day to find information for her school’s assignments, or go on Facebook, chat, and listen to music. Cúc’s parents let her go online for one hour to search for information and use e-mail only. a. Work in groups of three to list what parents of each student allow her to do and the limitation. Ba Má Linda Ba Má Cúc cho lên mạng 4 giờ cho lên mạng một giờ thôi _______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

_______________________

Bài tập 2 a. Work in groups of three. Look at each picture and come up with the appropriate word(s) for each picture that has a word with iê. Fill in the blank with appropriate word(s). Write the meaning and a sentence for each word. Word thiếu niên

Picture

Meaning

Sentence

young person Em là một thiếu niên.

diều  

251

   

điếu thuốc

nhiều miếu

Bài tập 3 Work with a partner to translate the following sentences into English. 1. Nhóm em sẽ thuyết trình về “Máy Điện Toán và Con Người”. 2. Chúng em cần biết địa chỉ điện thư của nhau để trao đổi thông tin. 3. Em nghĩ rằng bài thuyết trình của em sẽ rất hay. Bài tập 4 a. Work in groups of three. Take turn to read each sentence out loud. b. Translate each sentence into English. 1. Chị em thích lên mạng tìm bạn mới. 2. Anh em khuyên chị cẩn thận vì có nhiều kẻ xấu lên mạng dụ dỗ làm hại thiếu niên. 3. Ta chỉ lên mạng tìm thông tin và bài học quý giá. 4. Khi lên mạng đừng để cho kẻ xấu ăn cắp thông tin cá nhân.

 

252

   

Bài tập 5 a. Repeat each word after your teacher. Fill in the blank with appropriate word(s). b. Work with a partner to write the meaning and a sentence for each word. Word Cười khúc khích

Picture

Meaning to giggle

cái bịch

chích

kích

kịch

lý lịch

 

253

Sentence Loan hay cười khúc khích.

   

Bài tập 6: Organizer Work in groups of two to list the advantages and disadvantages of making friends on the web. Lợi ích khi kết bạng trên mạng

Rủi ro khi kết bạn trên mạng

1. _____________________

_____________________

2. _____________________

_____________________

3. _____________________

_____________________

4. _____________________

_____________________

Bài tập 7: Organizer The cyber world provides users with opportunities to learn new tools and get information. Nations go after other nations to acquire or steal economic, military, or classified information. As a capable agent, you will discover the dual roles of both a regular user and that of a hacker or spy. Work in groups of three to list below possible information or actions that both sides may do. Regular User 1. gửi điện thư

Hackers & Spies ăn cắp điện thư

2. __________________

__________________

3. __________________

__________________

4. __________________

__________________

5. __________________

__________________

 

254

   

Bài tập 8: Câu Phủ Định Change from an affirmative sentence to a negative sentence. Use the adverb không. Affirmative

Negative

Tôi có địa chỉ điện thư. I have an e-mail address.

Tôi không có địa chỉ điện thư. I don’t have an e-mail address.

a. Work with a partner to read each sentence out loud. b. Change each sentence into a negative sentence 1. Cúc gửi điện thư cho bạn. 2. Khanh làm cho bạn buồn. 3. Chị mua nhiều thiệp cưới. 4. Chị em Khanh cười khúc khích. 5. Cô ta trả lời điện thư của người lạ. c. Take turn to test each other: Partner A: Give an affirmation sentence. Partner B: Give the negative sentence. Bài tập 9: Sentence Mastery a. Work in groups of three. Use the model sentences to write your sentences based on the picture. Trúc

cười khúc khích

 

255

   

Trúc thường

cười khúc khích

với các bạn.

Khanh thường hay

cười khúc khích

với các bạn khi ra chơi.

b. Take turn to read the sentences out loud.

Bài tập 10 http://www.cram.com/flashcards/bai-tp-6cui-khuc-khich-9733464

 

256

   

Bài tập 11 http://www.cram.com/flashcards/chuong-13-da-ch-din-thu-thip-cui-9729223

Bài tập 12 https://quizizz.com/admin/quiz/start_new/5ace57604376ab001a93cebb

 

257

   

Bài tập 13 Watch the clip below. Work in groups of three to answer the questions. https://www.consumer.ftc.gov/media/video-0104-hacked-email-what-do Khi bạn không thể vào email của mình thì có nghĩa là gì? 1. Bạn có nên sợ hãi không? 2. Bạn phải làm gì? 3. Bạn phải làm gì nữa? 4. Với các điện thư đáng ngờ, bạn phải làm gì? 5. Bạn phải làm gì sau đó? 6. Mật mã của bạn phải như thế nào? 7. Bạn có nên nhớ mật khẩu của bạn hay không? 8. Bạn nên xem xét lại điều gì nữa? 10.Bạn nên gửi điện thư mới tới ai? 11. Hãy chia sẻ và thảo luận thêm những kinh nghiệm bạn có về điện thư của bạn. Share with the class your experience and additional knowledge that you have about email hacking.

 

258

   

CHƯƠNG 14 Bài 1: Lá Thư Hạ Long 

Bài tập 1: Ngoài Bãi Biển People enjoy a fun time at the beach. Can you tell what they are doing? Discuss with your partner what each picture is about. Write a complete sentence.

1. Một gia đình đang tắm biển.

2. ___________________________________

3. ___________________________________

4. ___________________________________

5. ___________________________________

6. ___________________________________

 

259

   

Bài tập 2: Em biết các từ này chưa? vịnh, lặng, đảo, rải rác, thuyền cánh dơi, Đại Tây Dương a. b. c. d.

Repeat each word after your teacher. Work with your partner to find the English word. Come up with a sentence. Take turn to read each sentence out loud. Word

vịnh

English Transalation the bay

Sentence Em thích đi thăm vịnh Hạ Long.

lặng

đảo rải rác thuyền cánh dơi Đại Tây Dương

Bài tập 3 Cường was giving Cúc and Linh an update on Ha Long Bay, but some of the information is incorrect. Based on the passage in “Lá thư Hạ Long”, can you correct this e-mail?  

260

   

Các bạn mến, Cường đang ở vịnh Cam Ranh đây. Vịnh Hạ Long rất ồn ào nhưng không hề có sóng lớn. Đảo nâu, đảo vàng trải dài trên mặt nước xanh đậm. Những chiếc thuyền cánh quạt lướt từ đảo này sang đảo khác. Cường đã đi chơi thuyền vào tuần rồi và rất vui. Cường đã đi thăm hồ Mead, hồ Tahoe, và cũng đã thấy Thái Bình Dương rồi, nhưng đối với Cường vịnh Hạ Long là đẹp nhất. Thân mến, Cường

Bài tập 4: Bích Chương Du Lịch Work in groups of four to design a travel brochure for Ha Long Bay. Make sure to include:

Ha Long Bay 

A. Its beauty of the region; B. A picture of Ha Long Bay; C. Side trips, hotels, restaurants, and prices. Bài tập 5: Bích Chương Du Lịch Video Clip a. b. c. d.

After finishing Bài tập 4, continue to work in groups of four. Designate a person to record. Other team members need to engage in the conversation. Make a video clip to talk about the brochure using following hints:  Tell what you know about Vịnh Hạ Long.  What will the total cost be including airfare, hotel, and transportation?  What is the weather like?

 

261

   

 What is the best time of the year to visit Vịnh Hạ Long? e. Switch role and repeat the above steps for the next student. f. Share with the class.

Bài tập 6: Dịch từ tiếng Việt sang Anh ngữ Work in groups of three to translate the letter below into English. Các bạn mến, Cường đang ở vịnh Hạ Long đây! Vịnh Hạ Long rất lặng, không hề có sóng lớn. Đảo lớn, đảo nhỏ rải rác trên mặt nước xanh. Những chiếc thuyền cánh dơi lướt từ đảo này qua đảo khác. Cường đi chơi thuyền mấy lần rồi. Hồ Tahoe Cường đã đi thăm hồ Michigan, hồ Tahoe, và cũng đã thấy Thái Bình Dương rồi; nhưng đối với Cường vịnh Hạ Long là đẹp nhất. Thân mến, Cường

 

262

   

Bài 2: Đi Thăm Thủ Đô 

Bài tập 1 Discuss with your partner what each word is about. Draw a picture, write the English translation and a complete sentence. Tòa Bạch Ốc, tổng thống, trại hè, Quốc Hội 1. Word

Translation

Illustration

Sentence

2. Word

Translation

Illustration

Sentence

3. Word

Translation

Illustration

Sentence

4. Word

Translation

Illustration

Sentence

 

263

   

Bài tập 2 https://quizizz.com/admin/quiz/start_new/5ad3928de22dc4001ad6d09c

https://quizizz.com/admin/quiz/5ad3928de22dc4001ad6d09c

Bài tập 3: Đây là đâu? There are many interesting places in the United States of America that one can visit. Work with a partner to identify each of the famous places and where it is located.

1. Tòa Bạch Ốc, Washington D.C.

2. ________________ 3. ________________

 

264

   

4. ________________ 5. ________________ 6. ________________

7. _______________ Bài tập 4: Listen to each sentence that your teacher reads. Write Đ if the statement is correct. Write S if it’s incorrect. 1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. _____

Tòa nhà Quốc Hội ở Washington State. Tòa Bạch Ốc ở Washington, D.C. Lake Tahoe ở Florida. Đài kỷ niệm chiến tranh Việt Nam là nơi ghi nhớ công ơn các tổng thống. 5. _____ Washington là vị tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ. 6. _____ Tổng thống Lincoln sanh ở Việt Nam. 7. _____ Washington, D.C. là thủ đô nước Mỹ. 8. _____ Tòa nhà Quốc Hội là nơi hội họp của dân chúng và nghị sĩ. 9. _____ Quốc hội đặt ra luật. 10. _____ Tổng thống Mỹ là người đứng đầu một nước.  

265

   

Bài tập 5: Tổng thống Hoa Kỳ a. Work in groups of four to identify the following presidents of the United States. Do some research and list three things you know about each one of them. Use complete sentences in Vietnamese. 1. George Washington là tổng thống Mỹ đầu tiên. 2. ________________________________________ 3. ________________________________________ 1. ________________________________________ 2. ________________________________________ 3. ________________________________________ 1. ________________________________________ 2. ________________________________________ 3. ________________________________________ 1. ________________________________________ 2. ________________________________________ 3. ________________________________________ 1. ________________________________________ 2. ________________________________________ 3. ________________________________________ b. Present what your group comes up with to the whole class.

 

266

   

Bài tập 6: Vần UNG và ÔNG Work in pairs. Add the following consonants or compound consonants to vần UNG or ÔNG and read it to your partner. Take turns to add two different marked tones to vần UNG or ÔNG and practice reading the new words with your partner. Finally, check for your understanding by writing down five of the words your partner reads to you.

B

=

T

+

bung, buông ___________________ ___________________ ___________________ ___________________

UNG ÔNG

R

CH

TR

 

267

   

Bài 3: Từ San Jose đến Vịnh San Francisco 

Bài tập 1: Em biết các từ này chưa? vĩ đại, nổi tiếng, thán phục, du lịch, hàng đầu a. b. c. d.

Repeat each word after the teacher. Work with your partner to find the English word. Come up with a sentence. Take turn to read each sentence out loud.

Word

Translation

_______________________

___________________________

Sentence ________________________________________________________ Word

Translation

_______________________

___________________________

Sentence ________________________________________________________ Word

Translation

_______________________

___________________________

Sentence ________________________________________________________

 

268

   

Word

Translation

_______________________

___________________________

Sentence ________________________________________________________ Word

Translation

_______________________

___________________________

Sentence ________________________________________________________ Bài tập 2: Đố em! These pictures represent famous sites, or things of California. Can you recognize them? Work with a partner and list three things that you know about each picture. Answer by using complete sentences in Vietnamese.

1. Napa Valley có nhiều vườn nho. 2._______________________________________ 3._______________________________________

 

269

   

1. ______________________________________ 2.______________________________________ 3.______________________________________ 1. ______________________________________ 2._______________________________________ 3._______________________________________

1. ______________________________________ 2._______________________________________ 3._______________________________________

Bài tập 3: Từ nằm ở đâu? Where are the following words? a. Work with a partner to find them in the word search and make a sentence for each word. thung lũng, điện tử, Golden Gate, hàng đầu, vĩ đại, cầu treo, nổi tiếng, thán phục, kỹ thuật cao, Napa, San Jose, San Francisco

 

270

   

S

A

N

F

R

A

N

C

I

S

C

O

U

Q

W

E

V

I

N

G

A

C

A

R

P

F

R

O

V

E

I

F

T

H

A

N

P

H

F

V

K

I

E

M

Đ

H

A

N

G

Đ

E

P

I

M

K

B

S

S

A

N

J

O

S

E

E

Đ

Ư

Ơ

Y

L

Ă

N

I

O

N

A

M

O

A

G

C

O

T

O

P

U

S

Ơ

N

I

R

I

V

Â

N

M

H

H

A

N

G

Đ

Â

U

T

H

U

N

G

L

U

N

G

G

V

Ô

F

N

U

T

Q

U

A

C

Â

T

Đ

P

K

Ư

S

Z

R

V

E

M

C

O

T

Ê

N

T

A

A

P

E

M

S

T

A

T

E

C

N

P

R

G

O

L

D

E

N

G

A

T

E

A

T

I

N

Ô

I

T

I

Ê

N

G

I

N

G

O

N

O

N

G

U

N

G

Y

Đ

N

L

A

N

O

Đặt câu: 1. San Jose còn được gọi là thung lũng điện tử. 2. ______________________________________________ 3. ______________________________________________ 4. ______________________________________________ 5. ______________________________________________ 6. ______________________________________________ 7. ______________________________________________ 8. ______________________________________________ 9. ______________________________________________ 10. _____________________________________________ b. Take turn to read each sentence out loud.  

271

   

Bài tập 4 Gia đình Kim chuẩn bị một chuyến đi chơi từ San Jose đến San Francisco. San Jose còn được gọi là thung lũng điện tử. San Francisco nổi tiếng với cầu Golden Gate. Kim ở San Jose rất lâu, nhưng chưa bao giờ đến San Francisco và đi ngang qua cầu Golden Gate. Kim rất vui khi được đi chơi chuyến này với gia đình. Word with a partner. Take turn to read the above paragraphs out loud. Answer these questions in complete sentences. 1. Kim chuẩn bị đi chơi từ thành phố nào đến thành phố nào? ______________________________________________________ 2. San Jose còn được gọi là gì? ______________________________________________________ 3. San Francisco nổi tiếng có cầu nào? ______________________________________________________ 4. Kim có vui không khi đi chơi từ San Jose đến San Francisco? ______________________________________________________

Bài tập 5 Use the above paragraph in Bài tập 4 as an example. Work with your partner to draw a map from San Jose to San Francisco with their attactions and present to your classmates about:  

272

   

1. What do you see on a map that San Jose is famous for? 2. What do you see on a map that San Francisco is famous for?

Bài tập 6 Write a paragraph about a place that you or your family visited. Where did you go? What is that place famous for? Did you like the trip? Gia đình em/Em đã đi _______________________________________. Thành phố này nổi tiếng với ___________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ Bài tập 7: Mix or Match? c. Work with a partner. Partner A reads a sentence. Partner B finds a picture that matches what s/he hears.

a. ông bà

b. con công

c. tổng thống

 

273

d. con sông

     

e. cái cống

g. đống rác

h. con nhộng

k. nằm mơ mộng

l. thông minh

m. hang động

n. súng phòng không

p. xe tông

1. Con công múa đẹp không? 2. Tổng thống Mỹ nào trẻ nhất? 3. Con sông nào dài nhất Việt nam? 4. Ở Mỹ cái cống thường nằm ở đâu trên đường? 5. Đống rác thật dơ. 6. Con nhộng vừa làm tơ vừa ăn được. 7. Bé Henry ngủ có nằm mơ mộng không? 8. Thomas Edison có thông minh không? 9. Hang động Kẻ Bàng, Phong Nha rất đẹp. 10. Nước nào cũng có súng phòng không. 11. Bạn thấy xe tông chưa? 12. Bé Henry có ông bà không?

 

274

   

Bài tập 8: Mix or match? a. Work with a partner. Partner A reads a sentence. Partner B finds a picture that matches what s/he hears.

a. cây sung

b. cây cung

c. lung tung

 

d. anh hùng

e. cúng vái

g. cái mùng  

 

h. nghèo túng

k. nhúng thịt bò

 

275

l. khung hình

   

 

m. đi ung dung

n. phát điên khùng

o. đi chung

1. Cây cung để bắn tên. 2. Bé Mi để đồ đạc lung tung 3. Người cứu trẻ em khỏi chết là một anh hùng. 4. Bé Mi cúng vái tổ tiên. 5. Cái mùng để đuổi muỗi. 6. Mẹ bé Mi thương kẻ nghèo túng 7. Bé Mi nhúng thịt bò vô phở. 8. Bé Mi bò tấm hình vô khung. 9. Ông của Mi đi đi ung dung. 10. Ông này phát điên khùng 11. Henry đi chung với bé Kennedy. 12.Trái sung ăn được không?

Bài tập 9 a. Work with a partner to write a sentence for each word or groups of words in bài tập 8. 1. Cây sung có nhiều trái. 2. ______________________________________. 3. ______________________________________. 4. ______________________________________.  

276

   

5. ______________________________________. 6. ______________________________________. 7. ______________________________________. 8. ______________________________________. 9. ______________________________________. 10.______________________________________. 11.______________________________________. 12.______________________________________. Bài tập 10 a. Work with a partner to watch this video clip: https://www.youtube.com/watch?v=eDDRT8WGGjM b. Share the information with each other. c. Answer the questions below. d. Read and record your answers with a smart phone. e. Email the answers to your teacher.

Phim từ Hà Nội đến Hạ Long 1. 2. 3. 4. 5.

Phòng thế nào? Thực đơn thì sao? Cabin/phòng riêng trong thuyền ra sao? Vịnh Hạ Long có đẹp không? Vịnh Hạ Long có vấn đề nào không?

 

277

   

6. Có rác rưởi hoặc thuyền đậu không trật tự không? 7. Đảo Ti Top có gì đặc biệt? 8. Làm thế nào bạn có thể đi qua các hòn đảo? 9. Vịnh Hạ Long trông ra sao? 10. Hoàng hôn ra sao? 11.Hang Sửng Sốt có điều gì đặc biệt?

 

278

   

CHƯƠNG 15 Bài 1: Chú Chó Cún 

Bài tập 1 a. Work with a partner to write the name of each picture on the blank.

a. Con chó

b. ___________ c.___________

d.___________

e.___________ g.___________ h.___________ i.___________

k.___________ l.___________ m.___________ n.___________

o.___________ p.___________ q.___________ r.___________

 

279

   

s.___________ t.___________

u.___________ v.___________

b. Take turn to point to a picture and say its name. Bài tập 2 a. Work in groups of three. Based on the model sentence below, use the words given to make a complet sentence. chó/sủa

Con chó sủa trong đêm.

2. mắt mèo/ sáng rực/ trong _______________________________. 3. lợn / kêu ủn ỉn/ khi_____________________________________. 4. con két / nói được _____________________________________. 5. vượn / hú/ ____________________________________________. 6. con mèo / ngái ngủ/ trên ________________________________. 7. chó/ mừng / vẫy đuôi ___________________________________. 8. đàn quạ / kêu / khi _____________________________________. 9. mắt mèo/ sáng rực/ trong ________________________________. 10. chuột kêu / chít chít/ dưới_______________________________. b. Take turn to read each sentence out loud.  

280

   

Bài tập 3 Work in pairs and practice the conversation. A: Bạn có nuôi súc vật trong nhà không? B: Có. Tôi nuôi một con két. A: Có dạy nó nói tiếng người được không? B: Được chứ. Nhưng phải dạy nó nói đàng hoàng, không được nói bậy! A: Tôi dạy nó hát được không? B: Được đấy. Mà hát bài gì? A: Ông Trăng và Chú Cuội. B: Tôi thích bài hát đó lắm! Bài tập 4: Pet Animals You are bringing your puppy Coco to the veterinarian at Daffodils’ Pet Clinic. He’s got a cold and cough for several days, and you are worrying a lot. The vet tech takes a quick X-ray on him and the doctor says he has a severe pneumonia that needs antibiotics. The doctor advises you to keep your dog in a warm and dry environment. You will use a steam vaporizer to try and break up any thick secretions in his nostrils. You will also take a warm washcloth to gently remove any hardened mucus from the dog’s eyes or nostrils that has accumulated. You will offer a moist doggy food temporarily to encourage moisture rich food consumption. The vet recommends white meat diets, so you will feed Coco with turkey, chicken, tuna or salmon from the can.

Since Coco is sick, work with your partner to discuss and write five thing that you can do to help him to get better.  

281

   

Câu mẫu: Tôi phải đưa Coco đi bác sĩ thú y. 1. _____________________________________________________. 2. _____________________________________________________. 3. _____________________________________________________. 4. _____________________________________________________. 5. _____________________________________________________. Tôi phải trả tất cả là _____________. Bài tập 5 Type in link below to view your flashcard set: http://www.cram.com/flashcards/chuong-15-bai-tp-5-cac-dng-t-9750472

 

282

   

Bài tập 6 https://jeopardylabs.com/play/2018-04-21-26 ten cac loai vat bay/boi

 

283

   

Bài 2: Thích Làm Vườn 

Bài tập 1 Look at the following images. Write trái cây if it is a fruit. Write cây if it is plant or a tree. Write hoa if it has flowers. Which one is neither of those?

a. cây cảnh

b. ___________

c. ___________

d. ___________

e. ___________

f. ___________

g. ___________

h. ___________

i. ___________

j. ___________

k. ___________

l. ___________

m. ___________ n. ___________

o. ___________

p. ___________

 

284

   

Bài tập 2 a. Work in groups of three. List the fruits that are most appropriate for the four seasons in the United States. Your group can research the fruits by seasons online. Fruits of Spring trái mơ/apricot

Fruits of Autum trái hồng/persimmon

_________________

______________________

_________________

______________________

_________________

______________________

_________________

______________________

_________________

______________________

_________________

______________________

Fruits of Summer dưa/cantaloupe _________________ _________________ _________________ _________________ _________________ _________________

Fruits of Winter táo/apple ______________________ ______________________ ______________________ ______________________ ______________________ ______________________

b. Share your lists of fruits with another group.

 

285

   

Bài tập 3 jeopardylabs.com/play/chng-15-bi-tp-9-fruits-of-spring-summer-seasons-fruits-of

Bài tập 4: Conversation a. Work in groups of two. Read each sentence and find some words to fill in the blank. A: Nhà bạn có _____________________không? B: _____________. A: Cây gì vây? B: _______________. Có cả những cây ______________nữa. Mẹ tôi thích đủ loại hoa nên trồng __________, ___________. A: Có hoa ___________________không? B: Có. Hoa mười giờ là hoa nở khoảng giữa buổi sáng. Một loại Mid-Morning Glory màu tìm rất đẹp. Mẹ tôi lấy giống ở Việt Nam. A: Bạn có thích hoa không? B: _______________. Hoa làm thư giãn tâm hồn. Không có hoa thì _____________________. b. Take turn to practice the conversation. c. Share with the whole class. d. Write another groups shares their dialogue, write three questions to ask them about their conversation.  

286

 

Bài 3: Hóa Đơn Tiền Nước   

Bài tập 1: Sentence Mastery a. Work in groups of two. Use the illustration and given words to comlete the sentences. Câu mẫu:

Con chó

bị

ho.

Con chó của em

bị

ho và cảm.

Mái nhà em

gắn

_______________.

Việc tái sinh đem lại

_______________.

Ngày Trái Đất

giúp

_______________.

Nhờ ba em

chăm sóc ________________.

 

287

   

Bài tập 2 Gia đình Hưng sống ở Garden Grove. Mỗi mùa hè, ba Hưng nhắc mọi người nên tiết kiệm nước vì hạn hán. Hôm nay, ông nhận được hoá đơn tiền nước. Ông cũng cho mọi người biết mỗi hai tháng ông phải trả tiền nước cho thành phố. Ba Hưng cho cả nhà biết hoá đơn tiền nước kỳ này ít hơn hai tháng trước. Tiền nước ngày 10 tháng sáu này là $ 60.02. Tiền nước ngày 12 tháng tư là $65.01. Hưng rất vui khi nghe ba nói tiền nước kỳ này ít hơn hai tháng trước. Hưng biết rằng sự nhắc nhở của ba đã giúp mọi người trong nhà tiết kiệm nước. Read the above paragraphs out loud with a partner. Answer these questions in complete sentences orally and in writing. 1. Tiền nước ngày 10 tháng sáu là bao nhiêu? ______________________________________________________ 2. Tiền nước ngày 12 tháng tư là bao nhiêu? ______________________________________________________ 3. Ba Hưng nhắc nhở mọi người làm gì? ______________________________________________________ 4. Tại sao ba Hưng nhắc nhở mọi người nên tiếc kiệm nước? ______________________________________________________

Bài tập 3 Use the above paragraph as an example. Work with your partner to write a to-do list to present to your classmates about what we can do to save water. Chúng ta có thể tiết kiệm nước bằng cách:  Không tưới cỏ hàng ngày  

288

    

____________________________________



____________________________________



____________________________________



____________________________________



____________________________________



____________________________________

You can make a poster or create a powerpoint for your presentation. Bài tập 4 Many places in the world do not have enough quality water for people to drink or cook. Write a paragraph to share three ways that you can do to save water. Nhiều nơi không có đủ nước để uống hoặc nấu ăn. Để tiết kiệm nước, em __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________ __________________________________________________________

 

289

   

Bài tập 5 http://www.cram.com/flashcards/chuong-15-bai-tp-6-ten-con-vt-9750530

Bài tập 6 Which animal do what? You can play this game in class or as a group. Go to this link to play: jeopardylabs.com/play/2018-04-21-26

 

290

East Side Union High School District 830 N. Capitol Ave., San Jose, CA 95133 (408) 347-5332 www.esuhsd.org